BYD Seal Advanced


Hàng chính hãng, giá đã gồm VAT. Hỗ trợ hoàn thuế (Tax Refund) cho khách du lịch tại Việt Nam
Xanh lá
Xám
Trắng
Xanh
Đen
Giá bán
Hàng chính hãng, giá đã gồm VAT. Hỗ trợ hoàn thuế (Tax Refund) cho khách du lịch tại Việt Nam
BYD Seal là mẫu xe điện cao cấp của thương hiệu BYD, nổi bật với vẻ đẹp tinh tế và công nghệ hiện đại. Chiếc xe này sở hữu động cơ điện mạnh mẽ, mang lại khả năng tăng tốc ấn tượng và trải nghiệm lái mượt mà. Pin lithium-ion dung lượng lớn không chỉ đảm bảo quãng đường di chuyển dài sau mỗi lần sạc, mà còn đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày và các chuyến đi xa mà không lo ngại về pin.
Tại sao nên mua xe hơi điện BYD Seal Advanced?
Quyết định mua BYD SEAL ADVANCED mang đến nhiều lợi ích vượt trội với chi phí vận hành chỉ khoảng 30.000 đồng cho 100 km, thấp hơn gấp ba lần xe xăng. Xe được miễn phí trước bạ đến 2027, tiết kiệm hơn 100 triệu ngay từ đầu. Công nghệ Blade Battery tích hợp vào sàn xe tạo độ cứng vững 40.500 Nm, tăng tốc 0-100 km/h trong 7.5 giây vượt trội hơn sedan xăng cùng giá. Ưu đãi hiện tại bao gồm giảm 60 triệu, miễn lãi hai năm VPBank và bảo dưỡng sáu năm miễn phí, cùng bảo hành pin tám năm giúp bạn hoàn toàn an tâm khi sở hữu xe điện cao cấp này.

Bảng giá xe điện BYD Seal Advanced 2025 mới nhất
Giá lăn bánh BYD Seal Advanced 2025 mới nhất được nhiều khách hàng quan tâm tìm hiểu để có kế hoạch tài chính phù hợp. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho hai phiên bản BYD Seal hiện đang được phân phối chính hãng tại Việt Nam:
|
Tên sản phẩm |
Giá bán |
|
xe điện BYD Seal Advanced |
1.119.000.000 đ |
|
xe điện BYD Seal Performance |
1.359.000.000 đ |
Đánh giá xe ô tô điện BYD Seal Advanced
Dưới đây là phần đánh giá tổng quan để bạn hiểu rõ hơn vì sao BYD SEAL ADVANCED chính hãng đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc sedan điện tầm trung.
Đánh giá xe điện BYD Seal Advanced: Lựa chọn tối ưu trong tầm giá
Ở phân khúc sedan cỡ D thuần điện, BYD SEAL ADVANCED chính hãng mang đến sự cân bằng hoàn hảo giữa giá thành và công nghệ với màn hình xoay 15.6 inch, hệ thống ADAS đầy đủ. Chi phí vận hành chỉ 30.000 đồng cho 100 km, thấp hơn gấp ba xe xăng. Kích thước 4.800 x 1.875 mm với cơ sở 2.920 mm đảm bảo không gian rộng rãi, khoang hành lý 400 lít cộng cốp trước 50 lít. Thiết kế coupe với hệ số cản gió 0.21 vừa thể thao vừa tiết kiệm năng lượng ở tốc độ cao.

Hiệu suất ổn định: Tăng tốc 0-100 km/h trong 7.5 giây
Trải nghiệm lái BYD Seal Advanced mạnh mẽ và phấn khích nhờ động cơ điện cầu sau 150 kW/201 mã lực, mô-men xoắn 310 Nm. Tăng tốc 0-100 km/h chỉ 7.5 giây vượt xa sedan xăng cùng giá, mô-men xoắn truyền tải ngay lập tức mang lại cảm giác đẩy lưng mạnh mẽ khi vượt xe. Hệ dẫn động cầu sau RWD cho cảm giác lái thể thao cân bằng khi qua cua, trọng tâm thấp nhờ pin dưới sàn giúp xe ổn định tuyệt vời, hạn chế nghiêng ngang. Tốc độ tối đa 150 km/h đủ dùng cho di chuyển hàng ngày và cao tốc.
Công nghệ sạc nhanh: 30 phút sạc (DC) từ 30% - 80%
Trải nghiệm lái BYD Seal Advanced được nâng cao nhờ sạc nhanh DC 110 kW, cho phép sạc từ 30% lên 80% chỉ 30 phút khi dừng uống café hay ăn trưa tại trạm sạc. Xe hỗ trợ sạc chậm AC qua cổng Type 2 công suất 7 kW, thích hợp sạc qua đêm tại nhà, chỉ mất chín tiếng sạc đầy từ 0-100% với bộ sạc treo tường Di Động Việt tặng kèm. Tính năng V2L cấp nguồn 220V cho thiết bị điện rất hữu ích khi cắm trại hoặc khẩn cấp.

Quãng đường di chuyển ấn tượng 550 km (CLTC) với 1 lần sạc
Mối quan tâm hàng đầu khi mua BYD SEAL ADVANCED là quãng đường sau mỗi lần sạc. Pin 61.44 kWh công nghệ Blade Battery cho phép di chuyển 550 km theo CLTC hoặc 460 km theo WLTC, đủ để di chuyển nội thành cả tuần hoặc các chuyến xa Hà Nội-Vinh, TP.HCM-Nha Trang không lo hết pin. Hệ thống quản lý pin thông minh tối ưu hiệu suất trong mọi điều kiện. Pin LFP an toàn cao, chịu nhiệt tốt, tuổi thọ 3.000 chu kỳ sạc tương đương 1.5 triệu km, giúp bạn yên tâm về độ bền lâu dài.
Hệ thống công nghệ thông minh: Pin Blade Battery, Màn hình xoay 15.6 inch
Công nghệ nổi bật nhất trên BYD SEAL ADVANCED chính hãng là pin Blade Battery tích hợp sàn xe theo công nghệ CTB, tăng độ cứng khung lên 40.500 Nm, tạo sàn phẳng tối ưu không gian nội thất. Pin LFP không Cobalt an toàn và thân thiện môi trường hơn. Màn hình 15.6 inch xoay 90 độ ngang-dọc là điểm nhấn độc đáo, xoay dọc xem bản đồ, ngang xem phim lướt web. Tích hợp DiLink với Apple CarPlay, Android Auto và điều khiển giọng nói. Màn hình đồng hồ 10.25 inch hiển thị đầy đủ thông tin vận hành, pin và cảnh báo.

Trang bị an toàn (7 túi khí, Camera 360, Gói ADAS)
An toàn được BYD đầu tư kỹ lưỡng với bảy túi khí gồm hai túi trước cho tài xế và hành khách, hai túi sườn, ba túi rèm bảo vệ toàn cabin. Khung thép cường độ cao chiếm 80% thân vỏ đảm bảo hấp thụ lực va đập tối ưu. Camera 360 độ hỗ trợ quan sát toàn cảnh khi đỗ xe hoặc di chuyển chật hẹp. Gói ADAS bao gồm kiểm soát hành trình ICC, phanh khẩn cấp AEB, cảnh báo điểm mù BSD, cảnh báo va chạm FCW/RCW, giữ làn LDW/LKA tạo lớp bảo vệ toàn diện cho mọi hành trình.
Trang bị tiện nghi (8 loa, Sạc không dây, Điều hòa 2 vùng)
Không gian nội thất BYD SEAL ADVANCED giá rẻ mang trải nghiệm cao cấp với hệ thống âm thanh tám loa chất lượng cao phân bố khắp cabin. Ghế bọc da nhân tạo cao cấp, ghế lái chỉnh điện tám hướng, ghế phụ sáu hướng giúp tìm tư thế ngồi thoải mái. Sạc không dây hai vị trí trước cần số và hàng sau tiện lợi không cần dây. Điều hòa tự động hai vùng độc lập tích hợp lọc PM2.5 và CN95 giữ không khí trong lành. Cửa sổ trời panorama tạo cảm giác thoáng đãng kết nối thiên nhiên.

Thông số kỹ thuật
|
KÍCH THƯỚC |
Advanced |
Performance |
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
4,800 |
|
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1,875 |
|
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
1,460 |
|
|
Vết bánh xe – trước/sau (mm) |
1,620/1,625 |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,920 |
|
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.9 |
|
|
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
120 |
|
|
Dung tích cốp trước (L) |
50 |
|
|
Dung tích cốp sau (L) |
440 |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,922 |
2,185 |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
|
Dẫn động |
Cầu sau |
AWD |
|
Loại motor điện phía trước |
– |
Motor không đồng bộ ba pha loại rotor lồng sóc |
|
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW/HP) |
– |
160 / 214 |
|
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía trước (Nm) |
– |
310 |
|
Loại motor điện phía sau |
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
|
|
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) |
150/201 |
230/308 |
|
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) |
310 |
360 |
|
Tổng công suất tối đa (kW/HP) |
150/201 |
390/522 |
|
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) |
310 |
670 |
|
HIỆU SUẤT |
||
|
Tăng tốc 0-100 km/h (s) |
7.5 |
3.8 |
|
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – WLTC (km) |
521 |
430 |
|
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – CLTC (km) |
550 |
550 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
|
Loại Pin |
BYD Blade |
BYD Blade |
|
Dung lượng Pin |
82 kWh |
82 kWh |
|
HỆ THỐNG KHUNG GẦM |
||
|
Hệ thống treo trước |
Tay đòn kép |
Tay đòn kép |
|
Hệ thống treo sau |
Thanh giằng liên kết |
Thanh giằng liên kết |
|
Phanh đĩa trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió + đục lỗ |
|
Phanh đĩa sau |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
|
Kẹp phanh trước |
– |
Cố định |
|
Kiểu mâm |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
|
Kích cỡ mâm |
225/50 R18 |
235/45 R19 |
|
Hệ thống giảm xóc thông minh (FSD) |
– |
Trước + sau |
|
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG |
||
|
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh |
● |
● |
|
Cổng sạc AC – Loại 2 (7kW) |
● |
● |
|
Cổng sạc EU – CCS 2 (110 kW) |
● |
– |
|
Cổng sạc EU – CCS 2 (150 kW) |
– |
● |
|
Chức năng sạc ngược điện AC V2L (Vehicle to Load) |
● |
● |
|
Phanh sinh thái |
● |
● |
|
HỆ THỐNG AN TOÀN & CẢNH BÁO |
||
|
Túi khí phía trước (dành cho tài xế và hành khách) |
● |
● |
|
Túi khí bên hông (dành cho tài xế và hành khách) |
● |
● |
|
Túi khí rèm cửa (trước & sau) |
● |
● |
|
Dây đai an toàn giới hạn lực trước |
● |
● |
|
Dây đai an toàn giới hạn lực sau |
– |
● |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn trước |
● |
● |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn sau |
– |
● |
|
Camera 360° |
● |
● |
|
Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD) |
– |
● |
|
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng) |
● |
● |
|
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng) |
● |
● |
|
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) |
● |
● |
|
Khóa trẻ em thủ công |
● |
– |
|
Khóa trẻ em điện tử |
● |
– |
|
Hệ thống giữ phanh tự động & phanh tay điện tử |
● |
● |
|
Tay lái trợ lực điện (DP-EPS) |
● |
● |
|
Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC) |
● |
● |
|
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC) |
– |
– |
|
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) |
● |
● |
|
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI) |
● |
● |
|
Hệ thống kiểm soát giải hạn tốc độ thông minh (ISLC) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW) |
● |
● |
|
Hệ thống phát hiện điểm mù (BSD) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA) |
● |
● |
|
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
● |
● |
|
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) |
● |
● |
|
Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK) |
● |
● |
|
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) |
● |
● |
|
Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA) |
● |
● |
|
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) |
● |
● |
|
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
● |
● |
|
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
||
|
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
● |
● |
|
Tay nắm cửa ẩn |
● |
● |
|
Ăng-ten gắn trên kính chắn gió phía sau |
● |
● |
|
Cốp đóng/mở cơ |
● |
● |
|
Cốp điện |
– |
● |
|
Gương ngoài điều chỉnh điện, tích hợp sấy |
● |
● |
|
Gương ngoài gập điện |
● |
● |
|
Cửa kính tự động, chống kẹt |
● |
● |
|
Gương ngoài tự động điều chỉnh khi lùi |
– |
● |
|
Cửa kính lái cách âm 2 lớp |
● |
● |
|
Kính lái cách âm 2 lớp |
● |
● |
|
Kính sau có tính năng sấy điện và chống đọng sương |
● |
● |
|
Cửa kính hàng ghế sau tối màu |
– |
● |
|
Kính sau tối màu |
– |
● |
|
TRANG BỊ NỘI THẤT |
||
|
Vô lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) |
● |
● |
|
Vô lăng bọc da nhân tạo |
● |
– |
|
Vô lăng bọc da tự nhiên |
– |
● |
|
Màn hình tốc độ LCD 10.25 inch |
● |
● |
|
Hộc dung đồ ở bảng điều khiển trung tâm |
● |
● |
|
Ghế bọc da nhân tạo |
● |
– |
|
Ghế bọc da tự nhiên |
– |
● |
|
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
● |
● |
|
Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng |
– |
● |
|
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng |
● |
● |
|
Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió |
– |
● |
|
Hàng ghế trước có tính năng có trí nhớ |
– |
● |
|
Ghế ưu tiên |
– |
● |
|
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 |
● |
● |
|
Khay giữ cốc phía trước |
– |
● |
|
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
● |
● |
|
Cần gạt mưa không viền tự động |
● |
● |
|
Ốp trang trí bệ cửa bằng kim loại |
● |
● |
|
Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng |
● |
● |
|
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ |
||
|
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto |
● |
● |
|
Kết nối Bluetooth |
● |
● |
|
Màn hình giải trí trung tâm 15.6 inch, xoay 90° |
● |
● |
|
Hệ thống âm thanh 10 loa |
● |
– |
|
Hệ thống âm thanh DYNAUDIO 12 loa |
– |
● |
|
Hỗ trợ điều khiển giọng nói (tiếng Anh) |
– |
● |
|
2 cổng USB phía trước (1 x USB-C, 1x USB-A) |
● |
● |
|
2 cổng USB phía sau (1 x USB-C, 1x USB-A) |
● |
● |
|
Cập nhật phần mềm từ xa |
● |
● |
|
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
||
|
Đèn chiếu sáng LED |
● |
● |
|
Đèn dẫn đường – Follow Me Home |
● |
● |
|
Hỗ trợ đèn pha (HMA) |
● |
● |
|
Đèn LED định vị ban ngày (DRL) |
● |
● |
|
Đèn hậu LED |
● |
● |
|
Đèn sương mù phía sau |
● |
● |
|
Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước |
● |
● |
|
Đèn phanh LED trên cao |
● |
● |
|
Đèn đọc sách LED phía trước |
● |
● |
|
Đèn đọc sách LED phía sau |
● |
● |
|
Đèn viền nội thất đa sắc |
– |
● |
|
Đèn khoang hành lý |
● |
● |
|
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
||
|
Hệ thống khởi và khóa động cơ thông minh |
● |
● |
|
Chìa khóa xe NFC |
● |
● |
|
Sạc điện thoại không dây x2 |
● |
● |
|
Ổ cắm điện nguồn 12V |
● |
● |
|
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 |
● |
● |
|
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 |
● |
● |
|
Lọc không khí tạo ion âm |
● |
● |
|
Điều hòa tự động 2 vùng |
● |
● |
|
Cửa gió điều hòa trung tâm hàng ghế sau (2 luống gió) |
● |
● |
|
Bộ dụng cụ vá lốp |
● |
● |
|
Bộ dụng cụ |
● |
● |
***Chú thích :
“●” : Có sẵn
“○” : Tùy chọn
“-“ : Không có
So sánh BYD Seal Advanced và BYD Seal Performance
Để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn giữa hai phiên bản, dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa BYD Seal Advanced và Performance:
|
Tiêu chí |
BYD Seal Advanced |
BYD Seal Performance |
|
Hệ dẫn động |
RWD - Cầu sau |
AWD - 4 bánh toàn thời gian |
|
Động cơ |
1 motor 150kW/201HP |
2 motor 390kW/522HP |
|
Mô-men xoắn |
310 Nm |
670 Nm |
|
Tăng tốc 0-100km/h |
7.5 giây |
3.8 giây |
|
Dung lượng pin |
61.44 kWh |
82.56 kWh |
|
Quãng đường CLTC |
550 km |
650 km |
|
Quãng đường WLTC |
460 km |
520 km |
|
Công suất sạc DC |
110 kW |
150 kW |
|
Hệ thống âm thanh |
8 loa |
12 loa Dynaudio |
|
Giảm xóc |
Tiêu chuẩn |
FSD thông minh |
|
Ghế trước |
Da nhân tạo |
Da tự nhiên + sưởi/thông gió |
|
Đèn viền nội thất |
Không có |
Đa sắc |
Mua xe ô tô điện BYD Seal Advanced ở đâu uy tín
Khi quyết định mua BYD SEAL ADVANCED, việc chọn đơn vị phân phối uy tín là vô cùng quan trọng để đảm bảo sản phẩm chính hãng với đầy đủ bảo hành. Di Động Việt tự hào là đối tác phân phối chính thức BYD tại Việt Nam, cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Đội ngũ tư vấn am hiểu sâu về BYD SEAL ADVANCED giá rẻ, cung cấp phương án tài chính linh hoạt bao gồm trả góp 0%. Bảo hành xe sáu năm/150.000 km, bảo hành pin tám năm/160.000 km, bảo dưỡng miễn phí sáu năm đầu cùng showroom rộng khắp và đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu bảo trì sửa chữa.
Đăng ký lái thử xe YD Seal Advanced
Trước khi quyết định mua BYD SEAL ADVANCED, chúng tôi khuyến khích bạn đăng ký lái thử để có trải nghiệm thực tế nhất. Lái thử giúp cảm nhận hiệu suất vận hành, độ êm ái hệ thống treo, không gian nội thất và tính năng công nghệ mà thông số kỹ thuật không truyền tải hết. Tại Di Động Việt, tư vấn viên chuyên nghiệp hướng dẫn chi tiết vận hành xe điện, sử dụng màn hình xoay, ADAS và các chế độ lái khác nhau. Bạn tự mình lái trên đường quen thuộc để đánh giá tăng tốc, phanh, vào cua cũng như độ ồn cabin, so sánh trực tiếp với các mẫu xe khác đang cân nhắc.
Di Động Việt
Đánh giá từ người dùng về BYD Seal Advanced
0.0
0 người đã đánh giá
1
0%
2
0%
3
0%
4
0%
5
0%
Lọc đánh giá theo:

Chưa có đánh giá
Bình luận

Chưa có bình luận

