Chẳn hẳn ai trong chúng ta cũng đã từng bắt gặp bảng mã ASCII ít nhất một lần ở trên sách hoặc mạng. Bảng mã ASCII là bộ mã thường được sử dụng trong những văn bản máy tính, các thiết bị truyền thông. Để có thể hiểu rõ hơn về kiến thức bảng mã ASCII, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
1. Bảng mã ASCII là gì?
Bảng mã ASCII – American Standard Code for Information Interchange. Hiểu đơn giản bảng mã ASCII có nghĩa là Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Bảng mã ASCII là hệ thống ngôn ngữ bao gồm các ký tự, mà ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh.
Bảng mã ASCII được sử dụng để hiển thị văn bản trong máy tính, thiết bị công nghệ thông tin. Nói một cách ví von, bảng mã ASCII là phương tiện để trao đổi, giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính. Bảng mã ASCIII mã hóa được bao nhiêu ký tự? Hiện nay, bảng mã ASCII có tổng cộng 256 ký tự, gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng.
Bảng mã ASCII mã hóa được bao nhiêu ký tự? Trước kia, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Nhưng về sau, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin cùng với sự phổ biến của máy tính.
Đặc biệt là sự phát triển của ngôn ngữ đã kéo theo sự xuất hiện của nhiều ký tự. Từ đó, bảng mã ASCII mở rộng ra đời, đáp ứng sự đa dạng về ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).
2. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự
Bảng mã ASCII đầy đủ được công bố lần đầu tiên vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Đây được xem là bảng mã ASCII tiêu chuẩn ứng dụng thành công nhất tính cho đến thời điểm hiện nay. Ngay sau đây, hãy cùng mình khám phá tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự nhé!
2.1. Bảng ký tự điều khiển ASCII
Ngay sau đây là thông tin về bảng mã ASCII tiêu chuẩn mà các bạn có thể tham khảo nhé!
Hệ 10 (Thập phân) | Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 16 (Thập lục phân) | HTML | Viết tắt | Truy nhập bàn phím | Tên/Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 000 0000 | 0 | NUL | ^@ | Ký tự rỗng | |
1 | 000 0001 | 1 |  | SOH | ^A | Bắt đầu Header |
2 | 000 0010 | 2 |  | STX | ^B | Bắt đầu văn bản |
3 | 000 0011 | 3 |  | ETX | ^C | Kết thúc văn bản |
4 | 000 0100 | 4 |  | EOT | ^D | Kết thúc truyền |
5 | 000 0101 | 5 |  | ENQ | ^E | Truy vấn |
6 | 000 0110 | 6 |  | ACK | ^F | Sự công nhận |
7 | 000 0111 | 7 |  | BEL | ^G | Tiếng kêu |
8 | 000 1000 | 8 |  | BS | ^H | Xoá ngược |
9 | 000 1001 | 9 | HT | ^I | Thẻ ngang | |
10 | 000 1010 | 0A | LF | ^J | Xuống dòng mới | |
11 | 000 1011 | 0B |  | VT | ^K | Thẻ dọc |
12 | 000 1100 | 0C |  | FF | ^L | Cấp giấy |
13 | 000 1101 | 0D | CR | ^M | Chuyển dòng/ Xuống dòng | |
14 | 000 1110 | 0E |  | SO | ^N | Ngoài mã |
15 | 000 1111 | 0F |  | SI | ^O | Mã hóa/Trong mã |
16 | 001 0000 | 10 |  | DLE | ^P | Thoát liên kết dữ liệu |
17 | 001 0001 | 11 |  | DC1 | ^Q | Điều khiển thiết bị 1 |
18 | 001 0010 | 12 |  | DC2 | ^R | Điều khiển thiết bị 2 |
19 | 001 0011 | 13 |  | DC3 | ^S | Điều khiển thiết bị 3 |
20 | 001 0100 | 14 |  | DC4 | ^T | Điều khiển thiết bị 4 |
21 | 001 0101 | 15 |  | NAK | ^U | Thông báo có lỗi bên gửi |
22 | 001 0110 | 16 |  | SYN | ^V | Thông báo đã đồng bộ |
23 | 001 0111 | 17 |  | ETB | ^W | Kết thúc truyền tin |
24 | 001 1000 | 18 |  | CAN | ^X | Hủy |
25 | 001 1001 | 19 |  | EM | ^Y | End of Medium |
26 | 001 1010 | 1A |  | SUB | ^Z | Thay thế |
27 | 001 1011 | 1B |  | ESC | ^[ hay ESC | Thoát |
28 | 001 1100 | 1C |  | FS | ^\ | Phân tách tập tin |
29 | 001 1101 | 1D |  | GS | ^] | Phân tách nhóm |
30 | 001 1110 | 1E |  | RS | ^^ | Phân tách bản ghi |
31 | 001 1111 | 1F |  | US | ^_ | Phân tách đơn vị |
127 | 111 1111 | 7F | | DEL | DEL | Xóa |
2.2. Bảng ký tự ASCII in được
Hệ thập phân (DEC) | Hệ nhị phân (BIN) | Hệ thập lục phân (HEX) | HTML | Đồ họa (Hiển thị ra được) |
---|---|---|---|---|
32 | 0100000 | 20 | Khoảng trống (Space) | |
33 | 0100001 | 21 | ! | ! |
34 | 0100010 | 22 | “ | “ |
35 | 0100011 | 23 | # | # |
36 | 0100100 | 24 | $ | $ |
37 | 0100101 | 25 | % | % |
38 | 0100110 | 26 | & | & |
39 | 0100111 | 27 | ‘ | ‘ |
40 | 0101000 | 28 | ( | ( |
41 | 0101001 | 29 | ) | ) |
42 | 0101010 | 2A | * | * |
43 | 0101011 | 2B | + | + |
44 | 0101100 | 2C | , | , |
45 | 0101101 | 2D | – | – |
46 | 0101110 | 2E | . | . |
47 | 0101111 | 2F | / | / |
48 | 0110000 | 30 | 0 | 0 |
49 | 0110001 | 31 | 1 | 1 |
50 | 0110010 | 32 | 2 | 2 |
51 | 0110011 | 33 | 3 | 3 |
52 | 0110100 | 34 | 4 | 4 |
53 | 0110101 | 35 | 5 | 5 |
54 | 0110110 | 36 | 6 | 6 |
55 | 0110111 | 37 | 7 | 7 |
56 | 0111000 | 38 | 8 | 8 |
57 | 0111001 | 39 | 9 | 9 |
58 | 0111010 | 3A | : | : |
59 | 0111011 | 3B | ; | ; |
60 | 0111100 | 3C | < | < |
61 | 0111101 | 3D | = | = |
62 | 0111110 | 3E | > | > |
63 | 0111111 | 3F | ? | ? |
64 | 1000000 | 40 | @ | @ |
65 | 1000001 | 41 | A | A |
66 | 1000010 | 42 | B | B |
67 | 1000011 | 43 | C | C |
68 | 1000100 | 44 | D | D |
69 | 1000101 | 45 | E | E |
70 | 1000110 | 46 | F | F |
71 | 1000111 | 47 | G | G |
72 | 1001000 | 48 | H | H |
73 | 1001001 | 49 | I | I |
74 | 1001010 | 4A | J | J |
75 | 1001011 | 4B | K | K |
76 | 1001100 | 4C | L | L |
77 | 1001101 | 4D | M | M |
78 | 1001110 | 4E | N | N |
79 | 1001111 | 4F | O | O |
80 | 1010000 | 50 | P | P |
81 | 1010001 | 51 | Q | Q |
82 | 1010010 | 52 | R | R |
83 | 1010011 | 53 | S | S |
84 | 1010100 | 54 | T | T |
85 | 1010101 | 55 | U | U |
86 | 1010110 | 56 | V | V |
87 | 1010111 | 57 | W | W |
88 | 1011000 | 58 | X | X |
89 | 1011001 | 59 | Y | Y |
90 | 1011010 | 5A | Z | Z |
91 | 1011011 | 5B | [ | [ |
92 | 1011100 | 5C | ||
93 | 1011101 | 5D | ] | ] |
94 | 1011110 | 5E | ^ | ^ |
95 | 1011111 | 5F | _ | _ |
96 | 1100000 | 60 | ` | ` |
97 | 1100001 | 61 | a | a |
98 | 1100010 | 62 | b | b |
99 | 1100011 | 63 | c | c |
100 | 1100100 | 64 | d | d |
101 | 1100101 | 65 | e | e |
102 | 1100110 | 66 | f | f |
103 | 1100111 | 67 | g | g |
104 | 1101000 | 68 | h | h |
105 | 1101001 | 69 | i | i |
106 | 1101010 | 6A | j | j |
107 | 1101011 | 6B | k | k |
108 | 1101100 | 6C | l | l |
109 | 1101101 | 6D | m | m |
110 | 1101110 | 6E | n | n |
111 | 1101111 | 6F | o | o |
112 | 1110000 | 70 | p | p |
113 | 1110001 | 71 | q | q |
114 | 1110010 | 72 | r | r |
115 | 1110011 | 73 | s | s |
116 | 1110100 | 74 | t | t |
117 | 1110101 | 75 | u | u |
118 | 1110110 | 76 | v | v |
119 | 1110111 | 77 | w | w |
120 | 1111000 | 78 | x | x |
121 | 1111001 | 79 | y | y |
122 | 1111010 | 7A | z | z |
123 | 1111011 | 7B | { | { |
124 | 1111100 | 7C | | | | |
125 | 1111101 | 7D | } | } |
126 | 1111110 | 7E | ~ | ~ |
2.3. Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng quốc gia và nhu cầu hiển thị thông tin rộng hơn, bảng mã ASCII đã được mở rộng từ 128 ký tự lên đến 256 ký tự.
Khác hoàn toàn so với bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit thì bảng mã ASCII 8 bit sử dụng 8 bit. Cũng chính vì thế mà bảng mã ASCII mở rộng còn được biết đến là bảng mã ASCII 8 bit. Kể từ lúc được công bố đến nay, bảng mã ASCII mở rộng đã “ghi dấu” trong ngành công nghệ thông tin.
Cập nhật thông tin bảng mã ASCII mở rộng như sau:
Hệ thập phân (DEC) | Hệ nhị phân (BIN) | Hệ thập lục phân (HEX) | HTML | Ký tự |
---|---|---|---|---|
128 | 10000000 | 0x80 | € | € |
129 | 10000001 | 0x81 | | |
130 | 10000010 | 0x82 | ‚ | ‚ |
131 | 10000011 | 0x83 | ƒ | ƒ |
132 | 10000100 | 0x84 | „ | „ |
133 | 10000101 | 0x85 | … | … |
134 | 10000110 | 0x86 | † | † |
135 | 10000111 | 0x87 | ‡ | ‡ |
136 | 10001000 | 0x88 | ˆ | ˆ |
137 | 10001001 | 0x89 | ‰ | ‰ |
138 | 10001010 | 0x8A | Š | Š |
139 | 10001011 | 0x8B | ‹ | ‹ |
140 | 10001100 | 0x8C | Œ | Œ |
141 | 10001101 | 0x8D | | |
142 | 10001110 | 0x8E | Ž | Ä |
143 | 10001111 | 0x8F | | |
144 | 10010000 | 0x90 | | |
145 | 10010001 | 0x91 | ‘ | ‘ |
146 | 10010010 | 0x92 | ’ | ’ |
147 | 10010011 | 0x93 | “ | “ |
148 | 10010100 | 0x94 | ” | ” |
149 | 10010101 | 0x95 | • | • |
150 | 10010110 | 0x96 | – | – |
151 | 10010111 | 0x97 | — | — |
152 | 10011000 | 0x98 | ˜ | ˜ |
153 | 10011001 | 0x99 | ™ | ™ |
154 | 10011010 | 0x9A | š | š |
155 | 10011011 | 0x9B | › | › |
156 | 10011100 | 0x9C | œ | œ |
157 | 10011101 | 0x9D | | |
158 | 10011110 | 0x9E | ž | ž |
159 | 10011111 | 0x9F | Ÿ | Ÿ |
160 | 10100000 | 0xA0 | ||
161 | 10100001 | 0xA1 | ¡ | ¡ |
162 | 10100010 | 0xA2 | ¢ | ¢ |
163 | 10100011 | 0xA3 | £ | £ |
164 | 10100100 | 0xA4 | ¤ | ¤ |
164 | 10100101 | 0xA5 | ¥ | ¥ |
166 | 10100110 | 0xA6 | ¦ | ¦ |
167 | 10100111 | 0xA7 | § | § |
168 | 10101000 | 0xA8 | ¨ | ¨ |
169 | 10101001 | 0xA9 | © | © |
170 | 10101010 | 0xAA | ª | ª |
171 | 10101011 | 0xAB | « | « |
172 | 10101100 | 0xAC | ¬ | ¬ |
173 | 10101101 | 0xAD | | |
174 | 10101110 | 0xAE | ® | ® |
175 | 10101111 | 0xAF | ¯ | ¯ |
176 | 10110000 | 0xB0 | ° | ° |
177 | 10110001 | 0xB1 | ± | ± |
178 | 10110010 | 0xB2 | ² | ² |
179 | 10110011 | 0xB3 | ³ | ³ |
180 | 10110100 | 0xB4 | ´ | ´ |
181 | 10110101 | 0xB5 | µ | µ |
182 | 10110110 | 0xB6 | ¶ | ¶ |
183 | 10110111 | 0xB7 | · | · |
184 | 10111000 | 0xB8 | ¸ | ¸ |
185 | 10111001 | 0xB9 | ¹ | ¹ |
186 | 10111010 | 0xBA | º | º |
187 | 10111011 | 0xBB | » | » |
188 | 10111100 | 0xBC | ¼ | ¼ |
189 | 10111101 | 0xBD | ½ | ½ |
190 | 10111110 | 0xBE | ¾ | ¾ |
191 | 10111111 | 0xBF | ¿ | ¿ |
192 | 11000000 | 0xC0 | À | À |
193 | 11000001 | 0xC1 | Á | Á |
194 | 11000010 | 0xC2 | Â | Â |
195 | 11000011 | 0xC3 | Ã | Ã |
196 | 11000100 | 0xC4 | Ä | Ä |
197 | 11000101 | 0xC5 | Å | Å |
198 | 11000110 | 0xC6 | Æ | Æ |
199 | 11000111 | 0xC7 | Ç | Ç |
200 | 11001000 | 0xC8 | È | È |
201 | 11001001 | 0xC9 | É | É |
202 | 11001010 | 0xCA | Ê | Ê |
203 | 11001011 | 0xCB | Ë | Ë |
204 | 11001100 | 0xCC | Ì | Ì |
205 | 11001101 | 0xCD | Í | Í |
206 | 11001110 | 0xCE | Î | Î |
207 | 11001111 | 0xCF | Ï | Ï |
208 | 11010000 | 0xD0 | Ð | Ð |
209 | 11010001 | 0xD1 | Ñ | Ñ |
210 | 11010010 | 0xD2 | Ò | Ò |
211 | 11010011 | 0xD3 | Ó | Ó |
212 | 11010100 | 0xD4 | Ô | Ô |
213 | 11010101 | 0xD5 | Õ | Õ |
214 | 11010110 | 0xD6 | Ö | Ö |
215 | 11010111 | 0xD7 | × | × |
216 | 11011000 | 0xD8 | Ø | Ø |
217 | 11011001 | 0xD9 | Ù | Ù |
218 | 11011010 | 0xDA | Ú | Ú |
219 | 11011011 | 0xDB | Û | Û |
220 | 11011100 | 0xDC | Ü | Ü |
221 | 11011101 | 0xDD | Ý | Ý |
222 | 11011110 | 0xDE | Þ | Þ |
223 | 11011111 | 0xDF | ß | ß |
224 | 11100000 | 0xE0 | à | à |
225 | 11100001 | 0xE1 | á | á |
226 | 11100010 | 0xE2 | â | â |
227 | 11100011 | 0xE3 | ã | ã |
228 | 11100100 | 0xE4 | ä | ä |
229 | 11100101 | 0xE5 | å | å |
230 | 11100110 | 0xE6 | æ | æ |
231 | 11100111 | 0xE7 | ç | ç |
232 | 11101000 | 0xE8 | è | è |
233 | 11101001 | 0xE9 | é | é |
234 | 11101010 | 0xEA | ê | ê |
235 | 11101011 | 0xEB | ë | ë |
236 | 11101100 | 0xEC | ì | ì |
237 | 11101101 | 0xED | í | í |
238 | 11101110 | 0xEE | î | î |
239 | 11101111 | 0xEF | ï | ï |
240 | 11110000 | 0xF0 | ð | ð |
241 | 11110001 | 0xF1 | ñ | ñ |
242 | 11110010 | 0xF2 | ò | ò |
243 | 11110011 | 0xF3 | ó | ó |
244 | 11110100 | 0xF4 | ô | ô |
245 | 11110101 | 0xF5 | õ | õ |
246 | 11110110 | 0xF6 | ö | ö |
247 | 11110111 | 0xF7 | ÷ | ÷ |
248 | 11111000 | 0xF8 | ø | ø |
249 | 11111001 | 0xF9 | ù | ù |
250 | 11111010 | 0xFA | ú | ú |
251 | 11111011 | 0xFB | û | û |
252 | 11111100 | 0xFC | ü | ü |
253 | 11111101 | 0xFD | ý | ý |
254 | 11111110 | 0xFE | þ | þ |
255 | 11111111 | 0xFF | ÿ | ÿ |
2.4. Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin-1 chuẩn ISO 1252
Tiếp đến là bảng mã ASCII và bảng ký tự tiêu tiêu chuẩn ISO 1252 như sau:
Char | Dec | Hex | Octal | HTML | Chức năng/Mô tả/Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
^@ | 0 | 0x00 | 0000 | ^@ | NUL – Ký tự rỗng |
^A | 1 | 0x01 | 0001 | ^A | SOH – Bắt đầu header |
^B | 2 | 0x02 | 0002 | ^B | STX – Bắt đầu văn bản |
^C | 3 | 0x03 | 0003 | ^C | ETX – Kết thúc văn bản |
^D | 4 | 0x04 | 0004 | ^D | EOT – Kết thúc truyền |
^E | 5 | 0x05 | 0005 | ^E | ENQ – Truy vấn |
^F | 6 | 0x06 | 0006 | ^F | ACK – Báo nhận |
^G | 7 | 0x07 | 0007 | ^G | BEL – Chuông |
^H | 8 | 0x08 | 0010 | ^H | BS – Xóa ngược [\b] |
^I | 9 | 0x09 | 0011 | ^I | HT – Tab ngang [\t] |
^J | 10 | 0x0a | 0012 | ^J | LF – Chuyển dòng [\n] |
^K | 11 | 0x0b | 0013 | ^K | VT – Tab dọc |
^L | 12 | 0x0c | 0014 | ^L | FF – Nạp giấy [\f] |
^M | 13 | 0x0d | 0015 | ^M | CR – Quay lại đầu dòng [\r] |
^N | 14 | 0x0e | 0016 | ^N | SO – shift out |
^O | 15 | 0x0f | 0017 | ^O | SI – shift in |
^P | 16 | 0x10 | 0020 | ^P | DLE – Thoát liên kết dữ liệu |
^Q | 17 | 0x11 | 0021 | ^Q | DC1 – điều khiển thiết bị 1, XON – tiếp tục truyền |
^R | 18 | 0x12 | 0022 | ^R | DC2 – điều khiển thiết bị 2 |
^S | 19 | 0x13 | 0023 | ^S | DC3 – điều khiển thiết bị 3, XOFF dừng truyêng |
^T | 20 | 0x14 | 0024 | ^T | DC4 – điều khiển thiết bị 4 |
^U | 21 | 0x15 | 0025 | ^U | NAK – Báo phủ nhận |
^V | 22 | 0x16 | 0026 | ^V | SYN – Đồng bộ |
^W | 23 | 0x17 | 0027 | ^W | ETB – Kết thúc khối văn bản |
^X | 24 | 0x18 | 0030 | ^X | CAN – Thoát |
^Y | 25 | 0x19 | 0031 | ^Y | EM – Kết thúc tin nhắn |
^Z | 26 | 0x1a | 0032 | ^Z | SUB – Thay thế |
^[ | 27 | 0x1b | 0033 | ^[ | ESC – Thoát |
^\ | 28 | 0x1c | 0034 | ^\ | FS – Tách tập tin |
^] | 29 | 0x1d | 0035 | ^] | GS – Phân cách nhóm |
^^ | 30 | 0x1e | 0036 | ^^ | RS – Tách bản ghi |
^_ | 31 | 0x1f | 0037 | ^_ | US – Phân tách khối |
32 | 0x20 | 0040 | Dấu cách | ||
! | 33 | 0x21 | 0041 | ! | Dấu chấm than |
“ | 34 | 0x22 | 0042 | “ | Dấu ngoặc kép |
# | 35 | 0x23 | 0043 | # | Dấu thăng, ký hiệu số |
$ | 36 | 0x24 | 0044 | $ | Ký hiệu đô la |
% | 37 | 0x25 | 0045 | % | Phần trăm |
& | 38 | 0x26 | 0046 | & | Ký hiệu và |
‘ | 39 | 0x27 | 0047 | ‘ | Dấu nháy đơn |
( | 40 | 0x28 | 0050 | ( | Dấu ngoặc trái |
) | 41 | 0x29 | 0051 | ) | Dấu ngoặc phải |
* | 42 | 0x2a | 0052 | * | Dấu sao, dấu hoa thị |
+ | 43 | 0x2b | 0053 | + | Dấu cộng |
, | 44 | 0x2c | 0054 | , | Dấu phẩy |
– | 45 | 0x2d | 0055 | – | Dấu trừ |
. | 46 | 0x2e | 0056 | . | Dấu chấm |
/ | 47 | 0x2f | 0057 | / | Dấu gạch chéo, không phải dấu gạch chéo ngược |
0 | 48 | 0x30 | 0060 | 0 | Số 0 |
1 | 49 | 0x31 | 0061 | 1 | Số 1 |
2 | 50 | 0x32 | 0062 | 2 | Số 2 |
3 | 51 | 0x33 | 0063 | 3 | Số 3 |
4 | 52 | 0x34 | 0064 | 4 | Số 4 |
5 | 53 | 0x35 | 0065 | 5 | Số 5 |
6 | 54 | 0x36 | 0066 | 6 | Số 6 |
7 | 55 | 0x37 | 0067 | 7 | Số 7 |
8 | 56 | 0x38 | 0070 | 8 | Số 8 |
9 | 57 | 0x39 | 0071 | 9 | Số 9 |
: | 58 | 0x3a | 0072 | : | Dấu hai chấm |
; | 59 | 0x3b | 0073 | ; | Dấu chấm phẩy |
< | 60 | 0x3c | 0074 | < | Dấu nhỏ hơn |
= | 61 | 0x3d | 0075 | = | Dấu bằng |
> | 62 | 0x3e | 0076 | > | Dấu lớn hơn |
? | 63 | 0x3f | 0077 | ? | Dấu hỏi chấm |
@ | 64 | 0x40 | 0100 | @ | |
A | 65 | 0x41 | 0101 | A | Chữ A viết hoa |
B | 66 | 0x42 | 0102 | B | Chữ B viết hoa |
C | 67 | 0x43 | 0103 | C | Chữ C viết hoa |
D | 68 | 0x44 | 0104 | D | Chữ D viết hoa |
E | 69 | 0x45 | 0105 | E | Chữ E viết hoa |
F | 70 | 0x46 | 0106 | F | Chữ F viết hoa |
G | 71 | 0x47 | 0107 | G | Chữ G viết hoa |
H | 72 | 0x48 | 0110 | H | Chữ H viết hoa |
I | 73 | 0x49 | 0111 | I | Chữ I viết hoa |
J | 74 | 0x4a | 0112 | J | Chữ J viết hoa |
K | 75 | 0x4b | 0113 | K | Chữ K viết hoa |
L | 76 | 0x4c | 0114 | L | Chữ L viết hoa |
M | 77 | 0x4d | 0115 | M | Chữ M viết hoa |
N | 78 | 0x4e | 0116 | N | Chữ N viết hoa |
O | 79 | 0x4f | 0117 | O | Chữ O viết hoa |
P | 80 | 0x50 | 0120 | P | Chữ P viết hoa |
Q | 81 | 0x51 | 0121 | Q | Chữ Q viết hoa |
R | 82 | 0x52 | 0122 | R | Chữ R viết hoa |
S | 83 | 0x53 | 0123 | S | Chữ S viết hoa |
T | 84 | 0x54 | 0124 | T | Chữ T viết hoa |
U | 85 | 0x55 | 0125 | U | Chữ U viết hoa |
V | 86 | 0x56 | 0126 | V | Chữ V viết hoa |
W | 87 | 0x57 | 0127 | W | Chữ W viết hoa |
X | 88 | 0x58 | 0130 | X | Chữ X viết hoa |
Y | 89 | 0x59 | 0131 | Y | Chữ Y viết hoa |
Z | 90 | 0x5a | 0132 | Z | Chữ Z viết hoa |
[ | 91 | 0x5b | 0133 | [ | Dấu ngoặc vuông trái |
\ | 92 | 0x5c | 0134 | \ | Dấu chéo ngược |
] | 93 | 0x5d | 0135 | ] | Dấu ngoặc vuông phải |
^ | 94 | 0x5e | 0136 | ^ | Dấu mũ |
_ | 95 | 0x5f | 0137 | _ | Dấu gạch dưới |
` | 96 | 0x60 | 0140 | ` | Dấu huyền |
a | 97 | 0x61 | 0141 | a | Chữ a thường |
b | 98 | 0x62 | 0142 | b | Chữ b thường |
c | 99 | 0x63 | 0143 | c | Chữ c thường |
d | 100 | 0x64 | 0144 | d | Chữ d thường |
e | 101 | 0x65 | 0145 | e | Chữ e thường |
f | 102 | 0x66 | 0146 | f | Chữ f thường |
g | 103 | 0x67 | 0147 | g | Chữ g thường |
h | 104 | 0x68 | 0150 | h | Chữ h thường |
i | 105 | 0x69 | 0151 | i | Chữ i thường |
j | 106 | 0x6a | 0152 | j | Chức j thường |
k | 107 | 0x6b | 0153 | k | Chữ k thường |
l | 108 | 0x6c | 0154 | l | Chữ l thường |
m | 109 | 0x6d | 0155 | m | Chữ m thường |
n | 110 | 0x6e | 0156 | n | Chữ n thường |
o | 111 | 0x6f | 0157 | o | Chữ 0 thường |
p | 112 | 0x70 | 0160 | p | Chữ p thường |
q | 113 | 0x71 | 0161 | q | Chữ q thường |
r | 114 | 0x72 | 0162 | r | Chữ r thường |
s | 115 | 0x73 | 0163 | s | Chữ s thường |
t | 116 | 0x74 | 0164 | t | Chữ t thường |
u | 117 | 0x75 | 0165 | u | Chữ u thường |
v | 118 | 0x76 | 0166 | v | Chữ v thường |
w | 119 | 0x77 | 0167 | w | Chữ w thường |
x | 120 | 0x78 | 0170 | x | Chữ x thường |
y | 121 | 0x79 | 0171 | y | Chứ y thường |
z | 122 | 0x7a | 0172 | z | Chữ z thường |
{ | 123 | 0x7b | 0173 | { | Dấu ngoặc nhọn trái |
| | 124 | 0x7c | 0174 | | | Thanh dọc |
} | 125 | 0x7d | 0175 | } | Dấu ngoặc nhọn phải |
~ | 126 | 0x7e | 0176 | ~ | Dấu sóng |
| 127 | 0x7f | 0177 | | DEL – Xóa |
€ | 128 | 0x80 | 0200 | € | |
| 129 | 0x81 | 0201 | | |
‚ | 130 | 0x82 | 0202 | ‚ | |
ƒ | 131 | 0x83 | 0203 | ƒ | |
„ | 132 | 0x84 | 0204 | „ | |
… | 133 | 0x85 | 0205 | … | |
† | 134 | 0x86 | 0206 | † | |
‡ | 135 | 0x87 | 0207 | ‡ | |
ˆ | 136 | 0x88 | 0210 | ˆ | |
‰ | 137 | 0x89 | 0211 | ‰ | |
Š | 138 | 0x8a | 0212 | Š | |
‹ | 139 | 0x8b | 0213 | ‹ | |
Œ | 140 | 0x8c | 0214 | Œ | |
| 141 | 0x8d | 0215 | | |
Ž | 142 | 0x8e | 0216 | Ž | |
| 143 | 0x8f | 0217 | | |
| 144 | 0x90 | 0220 | | |
‘ | 145 | 0x91 | 0221 | ‘ | |
’ | 146 | 0x92 | 0222 | ’ | |
“ | 147 | 0x93 | 0223 | “ | |
” | 148 | 0x94 | 0224 | ” | |
• | 149 | 0x95 | 0225 | • | |
– | 150 | 0x96 | 0226 | – | |
— | 151 | 0x97 | 0227 | — | |
˜ | 152 | 0x98 | 0230 | ˜ | |
™ | 153 | 0x99 | 0231 | ™ | |
š | 154 | 0x9a | 0232 | š | |
› | 155 | 0x9b | 0233 | › | |
œ | 156 | 0x9c | 0234 | œ | |
| 157 | 0x9d | 0235 | | |
ž | 158 | 0x9e | 0236 | ž | |
Ÿ | 159 | 0x9f | 0237 | Ÿ | |
160 | 0xa0 | 0240 | |||
¡ | 161 | 0xa1 | 0241 | ¡ | PostScript (¡) dấu chấm than ngược |
¢ | 162 | 0xa2 | 0242 | ¢ | PostScript (¢) Đồng cent |
£ | 163 | 0xa3 | 0243 | £ | PostScript (£) Đồng bảng anh |
¤ | 164 | 0xa4 | 0244 | ¤ | PostScript (/) Phân số |
¥ | 165 | 0xa5 | 0245 | ¥ | PostScript (¥) Đồng Yen |
¦ | 166 | 0xa6 | 0246 | ¦ | PostScript (ƒ) Đồng florin |
§ | 167 | 0xa7 | 0247 | § | PostScript (§) section |
¨ | 168 | 0xa8 | 0250 | ¨ | PostScript (¤) currency |
© | 169 | 0xa9 | 0251 | © | PostScript (‘) quotesingle |
ª | 170 | 0xaa | 0252 | ª | PostScript (“) quotedblleft |
« | 171 | 0xab | 0253 | « | PostScript («) guillemotleft |
¬ | 172 | 0xac | 0254 | ¬ | PostScript (<) guilding left |
173 | 0xad | 0255 | | PostScript (>) guilsinglright | |
® | 174 | 0xae | 0256 | ® | PostScript fi ligature |
¯ | 175 | 0xaf | 0257 | ¯ | PostScript fl ligature; |
° | 176 | 0xb0 | 0260 | ° | |
± | 177 | 0xb1 | 0261 | ± | PostScript (–) Dấu nối ngang |
² | 178 | 0xb2 | 0262 | ² | PostScript (†) dấu chữ thập |
³ | 179 | 0xb3 | 0263 | ³ | PostScript (·) dấu chấm giữa |
´ | 180 | 0xb4 | 0264 | ´ | |
µ | 181 | 0xb5 | 0265 | µ | |
¶ | 182 | 0xb6 | 0266 | ¶ | PostScript (¶) đoạn văn |
· | 183 | 0xb7 | 0267 | · | PostScript (•) bullet |
¸ | 184 | 0xb8 | 0270 | ¸ | PostScript (,) quotesinglbase |
¹ | 185 | 0xb9 | 0271 | ¹ | PostScript („) quotedblbase |
º | 186 | 0xba | 0272 | º | PostScript (”) quoted bright |
» | 187 | 0xbb | 0273 | » | PostScript (») guillemotright |
¼ | 188 | 0xbc | 0274 | ¼ | PostScript (…) ellipsis |
½ | 189 | 0xbd | 0275 | ½ | PostScript (‰) Phần nghìn |
¾ | 190 | 0xbe | 0276 | ¾ | |
¿ | 191 | 0xbf | 0277 | ¿ | PostScript (¿) dấu chấm hỏi ngược |
À | 192 | 0xc0 | 0300 | À | |
Á | 193 | 0xc1 | 0301 | Á | PostScript (`) dấu huyền |
 | 194 | 0xc2 | 0302 |  | PostScript (´) dấu sắc |
à | 195 | 0xc3 | 0303 | à | PostScript (^) dấu mũ |
Ä | 196 | 0xc4 | 0304 | Ä | PostScript (~) dấu sóng |
Å | 197 | 0xc5 | 0305 | Å | PostScript (¯) macron, overbar accent |
Æ | 198 | 0xc6 | 0306 | Æ | PostScript (u) dấu ngân |
Ç | 199 | 0xc7 | 0307 | Ç | PostScript (·) dotaccent |
È | 200 | 0xc8 | 0310 | È | PostScript (¨) dieresis |
É | 201 | 0xc9 | 0311 | É | |
Ê | 202 | 0xca | 0312 | Ê | PostScript (°) ring |
Ë | 203 | 0xcb | 0313 | Ë | PostScript (¸) cedilla |
Ì | 204 | 0xcc | 0314 | Ì | |
Í | 205 | 0xcd | 0315 | Í | PostScript (”) hungarumlaut |
Î | 206 | 0xce | 0316 | Î | PostScript (,) ogonek, reverse comma |
Ï | 207 | 0xcf | 0317 | Ï | PostScript (v) caron, flattened v-shaped accent |
Ð | 208 | 0xd0 | 0320 | Ð | PostScript (—) emdash |
Ñ | 209 | 0xd1 | 0321 | Ñ | |
Ò | 210 | 0xd2 | 0322 | Ò | |
Ó | 211 | 0xd3 | 0323 | Ó | |
Ô | 212 | 0xd4 | 0324 | Ô | |
Õ | 213 | 0xd5 | 0325 | Õ | |
Ö | 214 | 0xd6 | 0326 | Ö | |
× | 215 | 0xd7 | 0327 | × | |
Ø | 216 | 0xd8 | 0330 | Ø | |
Ù | 217 | 0xd9 | 0331 | Ù | |
Ú | 218 | 0xda | 0332 | Ú | |
Û | 219 | 0xdb | 0333 | Û | |
Ü | 220 | 0xdc | 0334 | Ü | |
Ý | 221 | 0xdd | 0335 | Ý | |
Þ | 222 | 0xde | 0336 | Þ | |
ß | 223 | 0xdf | 0337 | ß | |
à | 224 | 0xe0 | 0340 | à | |
á | 225 | 0xe1 | 0341 | á | PostScript (Æ) AE |
â | 226 | 0xe2 | 0342 | â | |
ã | 227 | 0xe3 | 0343 | ã | PostScript (ª) ordfeminine |
ä | 228 | 0xe4 | 0344 | ä | |
å | 229 | 0xe5 | 0345 | å | |
æ | 230 | 0xe6 | 0346 | æ | |
ç | 231 | 0xe7 | 0347 | ç | |
è | 232 | 0xe8 | 0350 | è | PostScript (L/) Slash, L with / overstrike |
é | 233 | 0xe9 | 0351 | é | PostScript (Ø) Oslash |
ê | 234 | 0xea | 0352 | ê | PostScript (Œ) OE |
ë | 235 | 0xeb | 0353 | ë | PostScript (º) ordmasculine |
ì | 236 | 0xec | 0354 | ì | |
í | 237 | 0xed | 0355 | í | |
î | 238 | 0xee | 0356 | î | |
ï | 239 | 0xef | 0357 | ï | |
ð | 240 | 0xf0 | 0360 | ð | |
ñ | 241 | 0xf1 | 0361 | ñ | PostScript (æ) ae |
ò | 242 | 0xf2 | 0362 | ò | |
ó | 243 | 0xf3 | 0363 | ó | |
ô | 244 | 0xf4 | 0364 | ô | |
õ | 245 | 0xf5 | 0365 | õ | PostScript (1) dotless i, i without dot |
ö | 246 | 0xf6 | 0366 | ö | |
÷ | 247 | 0xf7 | 0367 | ÷ | |
ø | 248 | 0xf8 | 0370 | ø | PostScript (l/) l with / overstrike |
ù | 249 | 0xf9 | 0371 | ù | PostScript (ø) oslash |
ú | 250 | 0xfa | 0372 | ú | PostScript (œ) oe |
û | 251 | 0xfb | 0373 | û | PostScript (ß) germandbls |
ü | 252 | 0xfc | 0374 | ü | |
ý | 253 | 0xfd | 0375 | ý | |
þ | 254 | 0xfe | 0376 | þ | |
ÿ | 255 | 0xff | 0377 | ÿ |
3. Bảng mã ASCII dùng để làm gì?
Qua những chia sẻ của mình về bảng mã ASCII, chắc hẳn các bạn cũng đã biết sơ về ứng dụng của nó rồi đúng không nào. Bảng mã ASCII được sử dụng để đại diện cho một ký tự. Mỗi chữ sẽ được gán với các con số từ 0 đến 127. Những ký tự sẽ được gán cho cả ký tự viết hoa và ký tự viết thường trong bảng mã ASCII.
Chẳng hạn, trong bảng mã ASCII hiển thị, ký tự “B” được gán cho số thập phân 66, ký tự “f” được gán số thập phân 102. Một khi bạn nhập thông tin đến máy tính, những phím mà chúng ta gõ sẽ được gửi dưới bảng mã. Mà ở đó, các con số đó sẽ tượng trưng cho ký tự mà bạn nhập hoặc tạo.
4. Tạm kết
Bài viết là cập nhật những thông tin đầy đủ nhất về Bảng mã ASCII là gì? Tổng hợp tất tần tật về mã ASCII đầy đủ. Rất hy vọng rằng những thông tin về bảng mã ASCII sẽ thật sự hữu ích với những ai đang tò mò về chủ đề này.
Tiếp tục theo dõi Dchannel của Di Động Việt để được cập nhật liên tục những thông tin về công nghệ mới nhất. Cảm ơn bạn vì đã theo dõi đến hết bài viết lần này của mình. Đừng quên “MUA ĐIỆN THOẠI ĐẾN DI ĐỘNG VIỆT” để sở hữu sản phẩm với nhiều mức giá cực kỳ nhé.
Xem thêm:
- File TXT là gì? Cách chuyển đổi file TXT sang PDF, XLSX, DOC, CSV
- Mã Code là gì? Cách tạo mã QR Code cá nhân đơn giản
- EXP nghĩa là gì? Tổng hợp tất cả các ý nghĩa của thuật ngữ EXP
- Tìm hiểu Thư điện tử là gì? Địa chỉ thư điện tử là gì?
Di Động Việt