VinFast VF 9 Plus


Xanh lá
Trắng
Đỏ
Xám
Xanh
Giá bán
Xe ô tô điện VinFast VF9 Plus mang đến trải nghiệm lái sang trọng đẳng cấp cùng công nghệ thông minh vượt trội cho người dùng Việt Nam. Với thiết kế từ Pininfarina danh tiếng, VF9 Plus sở hữu động cơ mạnh mẽ 402 mã lực, hệ dẫn động hai cầu toàn thời gian và quãng đường di chuyển ấn tượng lên đến 602km chỉ sau một lần sạc đầy.

Bảng giá xe VinFast VF 9 Plus 2025
VinFast VF9 Plus là phiên bản cao cấp luôn mang đến nhiều trang bị ưu việt cùng trải nghiệm vận hành mạnh mẽ. Dưới đây là bảng giá xe ô tô điện VinFast VF9 Plus chính hãng với hai lựa chọn pin:
|
Tên sản phẩm |
Giá bán |
|
VinFast VF 9 Plus |
1.786.000.000 đ |
Đánh giá chi tiết xe ô tô điện VinFast VF 9 Plus
Xe ô tô điện VinFast VF9 Plus được định vị là mẫu SUV cỡ E - phân khúc cao cấp nhất. Với nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, công nghệ và khả năng vận hành, VF9 Plus đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng doanh nhân và gia đình cỡ lớn.
Ngoại thất: SUV cỡ E sang trọng Thiết kế bởi Pininfarina
VinFast VF9 Plus gây ấn tượng với kích thước đồ sộ 5.119 x 2.004 x 1.696 mm cùng thiết kế từ Pininfarina danh tiếng. Đầu xe nổi bật với dải đèn LED hình chữ V đặc trưng và logo VinFast bắt mắt. Thân xe mang đường nét cân đối với nóc nghiêng kiểu du thuyền sang trọng. Mâm 21 inch thể thao kết hợp cùng hốc gió trên ca-pô tối ưu khí động học, tạo vẻ đẳng cấp cho xe điện VinFast VF9 Plus.

Nội thất: Tiện nghi hạng thương gia
Nội thất VF9 Plus sang trọng với hai tùy chọn màu chính: Nâu Saddle Brown và Đen Granite Black. Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế phụ 10 hướng, cùng hàng ghế thứ 2 điều chỉnh 8 hướng tích hợp massage, sưởi và thông gió. Màn hình giải trí 15,6 inch kết nối hệ thống 13 loa cao cấp và cửa sổ trời panorama tạo không gian thoáng đãng. Xe VF9 Plus có lựa chọn 6 hoặc 7 chỗ linh hoạt.
Vận hành và An toàn Động cơ 300kW - 402Hp Hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian (AWD)
VF9 Plus sở hữu 2 motor điện mạnh mẽ 402Hp, mô-men xoắn 620Nm, tăng tốc 0-100km/h chỉ trong 6,5 giây dù nặng trên 2,5 tấn. Hệ dẫn động hai cầu AWD cùng hệ thống treo độc lập đảm bảo vận hành ổn định trên mọi địa hình. Trang bị an toàn vượt trội với 11 túi khí và công nghệ ADAS Level 2 tiên tiến gồm hỗ trợ lái đường cao tốc, cảnh báo lệch làn và nhiều tính năng hiện đại khác.

Pin và Sạc: Quãng đường di chuyển 423 km sạc siêu nhanh 26 phút (10% - 70%)
Xe VF9 Plus có hai lựa chọn pin SDI và CATL, với pin CATL đạt quãng đường lên tới 602km (WLTP). Công nghệ sạc nhanh DC cho phép sạc từ 10% lên 70% chỉ trong 26 phút, sạc AC đầy pin mất khoảng 9-10 giờ, phù hợp sạc qua đêm. VinFast còn cung cấp dịch vụ sạc pin miễn phí 2 năm tại trạm sạc công cộng trên toàn quốc, giúp tiết kiệm chi phí vận hành đáng kể.
Hệ thống Smart Service và Trợ lý ảo VinFast
VF9 Plus trang bị trợ lý ảo tiếng Việt điều khiển các tính năng bằng giọng nói như điều chỉnh điều hòa, mở cửa sổ trời, tìm kiếm địa điểm. Hệ thống kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây cùng tính năng cập nhật phần mềm từ xa FOTA. Các tiện ích thông minh bao gồm hỗ trợ đỗ xe, dịch vụ hành trình, kết nối nhà thông minh giúp tối ưu trải nghiệm người dùng.

Thông số kỹ thuật
| KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG | VF 9 ECO | VF 9 PLUS |
| PIN SDI
(PIN CATL) |
PIN SDI
(PIN CATL) |
|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3.149 | 3.149 |
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.119 x 2.004 x 1.696 | 5.149 x 2.070 x 1.696 |
| Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 194
(175) |
194
(175) |
| Bán kính quay đầu tối thiểu (m) | 7.33 | 7.33 |
| Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 212 | 212 |
| Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 926 | 926 |
| Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Phía trước | 100 | 100 |
| TẢI TRỌNG | ||
| Trọng lượng không tải (kg) | 2.830
(2.911) |
7 chỗ: 2.885; 6 chỗ: 2.892
(7 chỗ: 2.968; 6 chỗ: 2.932) |
| Tải trọng (kg) | 550 | 550; 6 chỗ: 475 |
| Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 75 | 75 |
| HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Động cơ | ||
| Động cơ | 2 motor 150 kW | 2 motor 150 kW |
| Công suất tối đa (hp/kW) | 402/300 | 402/300 |
| Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | 620 |
| Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 |
| PIN | ||
| Loại pin | SDI
(CALT) |
SDI
(CALT) |
| Dung lượng pin (kWh) – Khả dụng | 92
(123) |
92
(123) |
| Quãng đường chạy một lần sạc (km) – Điều kiện tiêu chuẩn hiệu quả (WLTP) | 437
(626) |
423
(602) |
| Công suất sạc AC tối đa (kW) | 6.6 kW 1 pha, 11 kW 3 pha | 6.6 kW 1 pha, 11 kW 3 pha |
| Hệ thống phân phối sinh | Có (thấp cao) | Có (thấp cao) |
| Thời gian nạp pin hoàn thành (phút) | 26 phút (10 – 70%)
(35 phút (10 – 70%)) |
26 phút (10 – 70%)
(35 phút (10 – 70%)) |
| THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
| Cách chuyển số | Nút bấm | Nút bấm |
| Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
| Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | Eco/Normal/Sport |
| Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | Có |
| KHUNG GẦM | ||
| GIẢM XÓC | ||
| Hệ thống treo – Trước | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép |
| Hệ thống treo – Sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén |
| PHANH | ||
| Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
| Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
| VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
| Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch |
| Loại la-zăng | Hợp kim | Hợp kim |
| NGOẠI THẤT | ||
| ĐÈN PHA | ||
| Đèn pha | LED Matrix | LED Matrix |
| Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
| Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
| Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
| Tự động quay góc chiếu đèn (Đèn liếc) | Có | Có |
| ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
| Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
| Đèn định vị | LED, tích hợp cùng đèn chiếu sáng ban ngày | LED, tích hợp cùng đèn chiếu sáng ban ngày |
| Đèn chào mừng | Có | Có |
| GƯƠNG | ||
| Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | Có |
| Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | Có |
| Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Có | |
| Gương chiếu hậu: nhờ vị trí | Có | Có |
| CỬA | ||
| Cơ chế lẫy mở cửa | Nút bấm điện | Nút bấm điện |
| Cửa hít | Có | Có |
| Kiểu cửa sổ | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp |
| Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Kính đen mờ | Kính đen mờ |
| Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | 4 cửa | 4 cửa |
| Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Có (Chiếu hình logo) | Có (Chiếu hình logo) |
| CỐP | ||
| Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
| Đóng/Mở cốp cá nhân | Có | Có |
| Đèn chiếu logo mặt đường (Cảm biến đá cốp) | Có | |
| NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
| GHẾ TOÀN XE | ||
| Số chỗ ngồi | 7 | 7 hoặc 6 |
| GHẾ LÁI | ||
| Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chính điện 8 hướng | Chính điện 12 hướng |
| Ghế lái nhớ vị trí | Có | |
| Ghế lái có massage | Có | |
| Ghế lái có thông gió | Có | |
| Ghế lái có sưởi | Có | Có |
| GHẾ PHỤ | ||
| Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chính điện 6 hướng | Chính điện 10 hướng |
| Ghế phụ có massage | Có | |
| Ghế phụ có thông gió | Có | |
| Ghế phụ có sưởi | Có | Có |
| GHẾ HÀNG 2 | ||
| Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chính điện 4 hướng | Chính điện 8 hướng |
| Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh tỷ lệ gập | 40:20:40, hỗ trợ để vào hàng 3 | 40:20:40, hỗ trợ để vào hàng 3 |
| Hàng ghế thứ 2 có thông gió | Có | |
| Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Có | |
| Hàng ghế thứ 2 có massage | Có | |
| GHẾ VIP | ||
| Ghế VIP chỉnh điện | Chỉnh điện 8 hướng | |
| Hộp để hàng ghế sau | Có, tích hợp sạc không dây | |
| Ghế VIP massage | Có | |
| Ghế VIP có thông gió | Có | |
| Ghế VIP có sưởi | Có | |
| VÔ LĂNG | ||
| Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
| Sưởi tay lái | Có | Có |
| Nhớ vị trí vô lăng | Có | |
| ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
| Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng Trần kính – 3 vùng |
| Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
| Chức năng ion hóa không khí | Có | Có |
| Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
| Ống thông gió điều chỉnh chân hành khách phía sau | Có | Có |
| Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
| Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên cột B | Có | Có |
| MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI | ||
| Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 Inch | 15.6 Inch |
| Màn hình giải trí cảm ứng ghế sau | 8 Inch | |
| Màn hình hiển thị HUD | Có | Có |
| Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
| Công kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | 7 chỗ; 2; 6 chỗ: 4 |
| Công kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 | 2 | 2 |
| Công kết nối USB loại C | Có | Có |
| Cổng sạc 12V khoang hành lý | Có | Có |
| Ổ điện xoay chiều | Có | Có |
| Sạc không dây | Có | Có |
| HỆ THỐNG LOA | ||
| Hệ thống loa | 13 | 13 |
| Loa trầm | 1 | 1 |
| Âm ly | Có | Có |
| HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
| Đèn trang trí nội thất | Có (Da màu) | Có (Da màu) |
| Đèn hộc để đồ trước | Có | Có |
| Đèn khoang hành lý trước | Có | Có |
| Đèn trong khoang hành lý trước | Có | Có |
| Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ, thêm đèn | Ghế lái và ghế phụ, thêm đèn |
| Trần kính toàn cảnh | OPT | |
| Rèm trần | AFS (Tùy chọn trần kính toàn cảnh) | |
| NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
| Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
| Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
| AN TOÀN & AN NINH | ||
| Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* | ASEAN NCAP 5* |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
| Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
| Hệ thống phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
| Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
| Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
| Đèn báo áp suất lốp ESS | Có | Có |
| Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
| HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 11 | 11 |
| Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
| Túi khí rèm | 2 | 2 |
| Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
| Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | 2 |
| Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | 2 |
| Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | 1 |
| Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
| CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
| TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
| Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắt (Level 2) | Có | Có |
| Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Có | Có |
| TRỢ LÁI | ||
| Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
| Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
| Kiểm soát đi giữa làn | Có | Có |
| GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG | ||
| Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
| Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
| Nhận biết biển báo giao thông | Có | Có |
| CẢNH BÁO VÀ CHẠM | ||
| Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
| Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
| Cảnh báo mở cửa | Có | Có |
| TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
| Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | Có |
| Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
| HỖ TRỢ ĐỔ XE | ||
| Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
| Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
| Hệ thống camera sau | Có | Có |
| Giám sát xung quanh | Có | Có |
| CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
| Đèn pha thích ứng | Đèn pha thích ứng | Đèn pha thích ứng |
| THIẾT KẾ KIỂU DÁNG NGOẠI THẤT | ||
| Tay nắm | Loại ẩn | Loại ẩn |
| Bậc lên xuống | AFS | Có |
| THIẾT KẾ KIỂU DÁNG NỘI THẤT | ||
| VÔ LĂNG | ||
| Loại vô lăng | Dạng D cut | Dạng D cut |
| Bọc vô lăng | Da thân thiện môi trường
(Dạng D cut) |
Da thân thiện môi trường
(Dạng D cut) |
| CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
| ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH | ||
| Chế độ người lạ | Có | Có |
| Chế độ cắm trại | Có | Có |
| Chế độ giảm âm báo | Có | Có |
| Chế độ rửa xe | Có | Có |
| THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI | ||
| Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
| Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | Có |
| Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | Có |
| ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG | ||
| Tìm kiếm địa điểm và hướng dẫn | Có | Có |
| Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
| Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | Có |
| Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | Có |
| Định vị vị trí xe từ xa | Có | Có |
| AN NINH – AN TOÀN | ||
| Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | Có |
| Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
| Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
| Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng định kỳ | Có | Có |
| Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Có | Có |
| TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | ||
| Hỏi đáp Trợ lý ảo | Có | Có |
| Cá nhân hóa trải nghiệm Trợ lý ảo | Có | Có |
| Kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Có | Có |
| Giải trí âm thanh | Có | Có |
| Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có
(Thông qua kết nối Apple Carplay/Andoid Auto) |
Có
(Thông qua kết nối Apple Carplay/Andoid Auto) |
| Nhận và xử lý tin nhắn qua giọng nói | Có
(Thông qua kết nối Apple Carplay/Andoid Auto) |
Có
(Thông qua kết nối Apple Carplay/Andoid Auto) |
| CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | ||
| Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có | Có |
| DỊCH VỤ VỀ XE | ||
| Đặt dịch vụ hậu mãi và nhận thông báo | Có | Có |
| Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | Có |
| Quản lý sạc | Có | Có |
| eSIM đa nhà mạng | Có | Có |
| Giới thiệu tính năng xe | Có | Có |
Xe VinFast VF 9 Plus có mấy màu?
VF9 Plus cung cấp 8 tùy chọn màu ngoại thất sang trọng gồm Brahminy White (Trắng ngọc trai), Desat Silver, Crimson Red (Đỏ), Neptune Grey (Xám), Orange, Deep Ocean (Xanh rêu), Jet Black (Đen bóng) và VinFast Blue (Xanh dương). Nội thất có 4 lựa chọn Saddle Brown (Nâu), Black (Đen), Cotton Beige (Be) và Navy Blue (Xanh đậm). Sự kết hợp hoàn hảo giữa ngoại thất Xanh rêu hoặc Trắng với nội thất Nâu đang được ưa chuộng nhất.

So sánh VinFast VF 9 Plus và VinFast VF 9 Eco
Khi cân nhắc giữa VinFast VF 9 Plus và VF 9 Eco, người dùng cần hiểu rõ sự khác biệt để lựa chọn phù hợp với nhu cầu. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết hai phiên bản xe ô tô điện VinFast VF9 chính hãng:
|
Tiêu chí |
VF9 Plus (Pin CATL) |
VF9 Eco (Pin CATL) |
|
Công suất tối đa |
402 hp |
402 hp |
|
Mô-men xoắn cực đại |
620 Nm |
620 Nm |
|
Quãng đường di chuyển |
602 km |
626 km |
|
Mân xe |
21 inch |
20 inch |
|
Ghế lái chỉnh điện |
12 hướng |
8 hướng |
|
Ghế phụ chỉnh điện |
10 hướng |
6 hướng |
|
Ghế VIP hàng 2 |
Có, massage, sưởi, thông gió |
Không có |
|
Màn hình trung tâm |
15,6 inch |
15,6 inch |
|
Màn hình giải trí hàng ghế sau |
8 inch |
8 inch |
|
Số chỗ ngồi |
6 hoặc 7 chỗ |
7 chỗ |
Mua xe ô tô điện VinFast VF 9 Plus giá rẻ uy tín ở đâu?
Di Động Việt là đại lý ủy quyền chính thức của xe ô tô điện VinFast, cung cấp xe ô tô điện VinFast VF9 Plus chính hãng với nhiều ưu đãi hấp dẫn: trả góp lãi suất 0%, tặng phụ kiện và hỗ trợ thủ tục đăng ký. Khách hàng được hưởng chính sách bảo hành 10 năm/200.000km cho xe, 10 năm không giới hạn km cho pin, cùng dịch vụ sửa chữa lưu động 24/7. Hệ thống showroom toàn quốc với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, liên hệ hotline 1800 6018.
Đăng ký lái thử xe VF9 VinFast
Trước khi mua VF9 Plus, bạn nên đăng ký lái thử để trải nghiệm thực tế về khả năng vận hành, cảm giác lái và công nghệ trên xe. Đăng ký dễ dàng qua website chính thức VinFast/Di Động Việt, hotline 1800 6018, trực tiếp tại showroom gần nhất hoặc qua ứng dụng VinFast. Thời gian lái thử kéo dài 30-60 phút, đủ để cảm nhận sự khác biệt của xe điện VF9 Plus so với xe truyền thống.
Câu Hỏi Thường Gặp Về Xe VinFast VF9 Plus
Dưới đây là những thông tin quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về xe ô tô điện VinFast VF9 Plus trước khi quyết định mua sắm.
Phiên bản Plus có những nâng cấp nội thất nào so với Eco?
Phiên bản Plus có nhiều nâng cấp nội thất và tiện nghi đáng kể so với bản Eco, bao gồm chất liệu da cao cấp, ghế chỉnh điện (có sưởi/thông gió/nhớ vị trí), điều hòa tự động 2 vùng, màn hình giải trí lớn hơn, hệ thống âm thanh cao cấp hơn (nhiều loa hơn), cửa sổ trời toàn cảnh (tùy phiên bản) và hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (tùy phiên bản).
Thiết kế tổng thể và công nghệ cabin có gì nổi bật?
Thiết kế cabin nổi bật với tính cá nhân hóa cao thông qua vật liệu (kính, inox, gỗ), phong cách (hiện đại, cổ điển, tối giản) và sự đồng bộ với nội thất chung. Công nghệ nổi bật bao gồm hệ thống an toàn thông minh với nhiều tính năng như cứu hộ tự động, xử lý lỗi, báo động và an ninh tầm nhìn, cùng với các giải pháp tiết kiệm năng lượng.
Thời gian sạc VinFast VF9 Plus như thế nào?
Thời gian sạc VinFast VF9 Plus phụ thuộc vào hình thức sạc: sạc siêu nhanh tại trạm công cộng có thể mất dưới 26 phút để đạt 70% pin, trong khi sạc chậm tại nhà với bộ sạc AC có thể mất 8-12 giờ để đầy (tùy công suất bộ sạc).
Trải nghiệm lái xe VinFast VF9 Plus có êm ái không?
Trải nghiệm lái xe VinFast VF9 Plus êm ái và ổn định, nhờ vào khả năng tăng tốc mượt mà, hệ thống treo và ghế ngồi được thiết kế để mang lại sự thoải mái. Xe điện có ưu điểm là tăng tốc tức thời mà không có độ trễ như xe xăng, tạo cảm giác lái dễ chịu cho cả người lái và hành khách.
Di Động Việt
Đánh giá từ người dùng về VinFast VF 9 Plus
0.0
0 người đã đánh giá
1
0%
2
0%
3
0%
4
0%
5
0%
Lọc đánh giá theo:

Chưa có đánh giá
Bình luận

Chưa có bình luận