BYD ATTO 3 PREMIUM
Video
Trắng
Xanh
Xám
Đen
BYD Atto 3 là một mẫu xe điện nổi bật từ thương hiệu BYD, được thiết kế để phù hợp với nhu cầu di chuyển hiện đại và mang lại hiệu suất cao cùng công nghệ tiên tiến. Kể từ khi ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe này đã thu hút được sự chú ý đáng kể nhờ vào thiết kế tinh tế, tính năng thông minh và cam kết bảo vệ môi trường.
Với ngoại hình hiện đại, Atto 3 sở hữu những đường nét tinh xảo cùng đèn pha LED sắc sảo, lưới tản nhiệt độc đáo, tạo nên vẻ ngoài đầy sức hút và mạnh mẽ. Bên trong, không gian nội thất được chăm chút tỉ mỉ với chất liệu cao cấp, ghế ngồi êm ái và hệ thống giải trí hiện đại, hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái xe dễ chịu và tiện nghi.
Về mặt an toàn, BYD Atto 3 được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến như hệ thống cảnh báo va chạm, giám sát điểm mù, cảm biến đỗ xe và túi khí toàn diện. Là một mẫu xe điện, Atto 3 không chỉ giúp giảm thiểu khí thải CO2 mà còn hạn chế tiếng ồn trong quá trình vận hành, phù hợp với xu hướng sử dụng các phương tiện giao thông bền vững và thân thiện với môi trường. Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này có hai phiên bản là Dynamic và Premium, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
BYD Atto 3 Premium không chỉ là một phiên bản nâng cấp của dòng xe điện này, mà còn là sự tổng hòa của công nghệ và tiện nghi, hướng tới những người dùng yêu cầu cao về trải nghiệm lái. Nội thất của phiên bản Premium được trang bị các vật liệu cao cấp hơn, với ghế bọc da mềm mại và điều chỉnh điện đa hướng, tạo cảm giác thoải mái tối ưu cho cả người lái và hành khách. Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng lớn, tích hợp công nghệ kết nối thông minh.
Về mặt an toàn, Atto 3 Premium được bổ sung thêm các tính năng tiên tiến như hệ thống hỗ trợ lái tự động và camera 360 độ, giúp người lái dễ dàng quan sát xung quanh và tăng cường an toàn trong quá trình di chuyển. Ngoài ra, phiên bản này còn có hệ thống âm thanh cao cấp, mang lại trải nghiệm nghe nhạc tuyệt vời trong suốt hành trình.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC |
Dynamic |
Premium |
Chiều dài tổng thể (mm) |
4,455 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1,875 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
1,615 |
|
Chiều rộng cơ sở – trước/sau (mm) |
1,575/1,580 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,720 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
150 |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại motor điện |
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
|
Dẫn động |
Cầu trước |
|
Công suất tối đa (kW/HP) |
150/201 |
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm) |
310 |
|
HIỆU SUẤT |
||
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (s) |
7.3 |
|
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – NEDC (km) |
410 |
480 |
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Loại pin |
BYD Blade |
|
Công suất pin (kWh) |
49.92 |
60.48 |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM |
||
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
|
Hệ thống treo sau |
Thanh đa liên kết |
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
|
Phanh sau |
Đĩa |
|
Mâm xe |
Hợp kim nhôm |
|
Kích cỡ mâm |
215/60 R17 |
235/50 R18 |
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG |
||
Cổng sạc AC – Type 2 |
● |
● |
Bộ sạc treo tường (Wallbox) – 7 kW |
○ |
○ |
Cổng sạc DC – CCS 2 (70 kW) |
● |
– |
Cổng sạc DC – CCS 2 (88 kW) |
– |
● |
Chức năng cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) |
● |
● |
Bộ cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) |
○ |
○ |
HỆ THỐNG AN TOÀN & CẢNH BÁO |
||
Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách) |
● |
● |
Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách) |
● |
● |
Túi khí rèm cửa (trước & sau) |
– |
● |
Cảnh báo thắt dây đai an toàn (Hàng ghế trước) |
● |
– |
Cảnh báo thắt dây đai an toàn (Hàng ghế sau) |
– |
● |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS) |
● |
● |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) |
● |
● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
● |
● |
Phanh tay điện tử (EPB) |
● |
● |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
● |
● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
● |
● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
● |
● |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
● |
● |
Camera sau |
● |
– |
Camera 360° |
– |
● |
Trang bị 2 Radar phía trước |
– |
● |
Trang bị 4 Radar phía sau |
● |
● |
Chức năng giữ phanh tự động – Auto Hold |
● |
● |
Hệ thống kiểm soát hành trình tự động – Cruise Control |
● |
– |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Stop & Go (ACC – Stop & Go) |
– |
● |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) |
– |
● |
Cảnh báo điểm mù (BSD) |
– |
● |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) |
– |
● |
Cảnh báo va chạm phía sau (RCW) |
– |
● |
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) |
– |
● |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
– |
● |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chỉnh điện |
– |
● |
Mở khóa cổng bằng điện (remote) |
● |
● |
Cốp điện |
– |
● |
Thanh đỡ baga mui |
– |
● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, chức năng sấy gương |
● |
● |
Gương chiếu hậu gập điện |
● |
● |
TRANG BỊ NỘI THẤT |
||
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) |
● |
● |
Hệ thống lái trợ lực điện |
● |
● |
Hệ thống lái xe kỹ thuật số với lăng 5 inch |
● |
● |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – chỉnh cơ |
● |
– |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – tự động |
– |
● |
Ghế da tổng hợp |
● |
● |
Hộc đựng đồ cá nhân trung tâm |
● |
● |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 |
● |
● |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
● |
● |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng |
● |
● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ |
||
Radio FM |
● |
● |
Kết nối Bluetooth |
● |
● |
Màn hình giải trí 12.8″, cảm ứng, có thể xoay 90° |
● |
– |
Màn hình giải trí 15.6″, cảm ứng, có thể xoay 90° |
– |
● |
Hệ thống âm thanh 6 loa |
● |
– |
Hệ thống âm thanh Dirac HD 8 loa |
– |
● |
Kết nối Apple CarPlay (USB) |
● |
● |
Hệ trợ điều khiển bằng giọng nói – English |
● |
● |
2 cổng USB (hộc đựng đồ cá nhân trung tâm) |
Type A + Type C |
Type A + Type C |
2 cổng USB (phía sau) |
Type A + Type C |
Type A + Type C |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
||
Đèn pha LED |
● |
● |
Đèn chào dẫn đường – Follow Me Home |
● |
● |
Đèn pha thích ứng (AFL) |
– |
● |
Đèn LED định vị ban ngày |
● |
● |
Đèn phanh LED trên cao |
● |
● |
Đèn viền nội thất đa sắc |
● |
● |
Đèn viền nội thất đơn sắc trên tay nắm cửa |
● |
– |
Đèn viền nội thất đa sắc đồng bộ với âm nhạc trên tay nắm cửa |
– |
● |
Đèn LED vị trí để chân người lái |
– |
● |
Đèn LED vị trí để chân hành khách phía trước |
– |
● |
Đèn LED đọc sách phía trước |
● |
● |
Đèn LED đọc sách phía sau |
● |
● |
Đèn khoang hành lý |
● |
● |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
||
Chức năng sạc không dây |
● |
● |
Cổng nguồn điện 12V |
● |
● |
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh |
● |
● |
Hỗ trợ tư thế thông minh bằng thẻ NFC |
● |
● |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói, chống kẹt |
● |
● |
Bơm lốp và vá lốp |
– |
● |
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
||
Hệ thống điều hòa tự động |
● |
● |
Bơm gia nhiệt |
● |
● |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 |
● |
● |
Cảm biến chất lượng không khí (PM 2.5) |
– |
● |
***Chú thích :
“●” : Có sẵn
“○” : Tùy chọn
“-“ : Không có
Di Động Việt
BYD Atto 3 là một mẫu xe điện nổi bật từ thương hiệu BYD, được thiết kế để phù hợp với nhu cầu di chuyển hiện đại và mang lại hiệu suất cao cùng công nghệ tiên tiến. Kể từ khi ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe này đã thu hút được sự chú ý đáng kể nhờ vào thiết kế tinh tế, tính năng thông minh và cam kết bảo vệ môi trường.
Với ngoại hình hiện đại, Atto 3 sở hữu những đường nét tinh xảo cùng đèn pha LED sắc sảo, lưới tản nhiệt độc đáo, tạo nên vẻ ngoài đầy sức hút và mạnh mẽ. Bên trong, không gian nội thất được chăm chút tỉ mỉ với chất liệu cao cấp, ghế ngồi êm ái và hệ thống giải trí hiện đại, hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái xe dễ chịu và tiện nghi.
Về mặt an toàn, BYD Atto 3 được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến như hệ thống cảnh báo va chạm, giám sát điểm mù, cảm biến đỗ xe và túi khí toàn diện. Là một mẫu xe điện, Atto 3 không chỉ giúp giảm thiểu khí thải CO2 mà còn hạn chế tiếng ồn trong quá trình vận hành, phù hợp với xu hướng sử dụng các phương tiện giao thông bền vững và thân thiện với môi trường. Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này có hai phiên bản là Dynamic và Premium, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
BYD Atto 3 Premium không chỉ là một phiên bản nâng cấp của dòng xe điện này, mà còn là sự tổng hòa của công nghệ và tiện nghi, hướng tới những người dùng yêu cầu cao về trải nghiệm lái. Nội thất của phiên bản Premium được trang bị các vật liệu cao cấp hơn, với ghế bọc da mềm mại và điều chỉnh điện đa hướng, tạo cảm giác thoải mái tối ưu cho cả người lái và hành khách. Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng lớn, tích hợp công nghệ kết nối thông minh.
Về mặt an toàn, Atto 3 Premium được bổ sung thêm các tính năng tiên tiến như hệ thống hỗ trợ lái tự động và camera 360 độ, giúp người lái dễ dàng quan sát xung quanh và tăng cường an toàn trong quá trình di chuyển. Ngoài ra, phiên bản này còn có hệ thống âm thanh cao cấp, mang lại trải nghiệm nghe nhạc tuyệt vời trong suốt hành trình.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC |
Dynamic |
Premium |
Chiều dài tổng thể (mm) |
4,455 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1,875 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
1,615 |
|
Chiều rộng cơ sở – trước/sau (mm) |
1,575/1,580 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,720 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
150 |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại motor điện |
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
|
Dẫn động |
Cầu trước |
|
Công suất tối đa (kW/HP) |
150/201 |
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm) |
310 |
|
HIỆU SUẤT |
||
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (s) |
7.3 |
|
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – NEDC (km) |
410 |
480 |
Số chỗ ngồi |
5 |
|
Loại pin |
BYD Blade |
|
Công suất pin (kWh) |
49.92 |
60.48 |
HỆ THỐNG KHUNG GẦM |
||
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
|
Hệ thống treo sau |
Thanh đa liên kết |
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
|
Phanh sau |
Đĩa |
|
Mâm xe |
Hợp kim nhôm |
|
Kích cỡ mâm |
215/60 R17 |
235/50 R18 |
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG |
||
Cổng sạc AC – Type 2 |
● |
● |
Bộ sạc treo tường (Wallbox) – 7 kW |
○ |
○ |
Cổng sạc DC – CCS 2 (70 kW) |
● |
– |
Cổng sạc DC – CCS 2 (88 kW) |
– |
● |
Chức năng cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) |
● |
● |
Bộ cấp nguồn điện AC theo xe V2L (Vehicle to Load) |
○ |
○ |
HỆ THỐNG AN TOÀN & CẢNH BÁO |
||
Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách) |
● |
● |
Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách) |
● |
● |
Túi khí rèm cửa (trước & sau) |
– |
● |
Cảnh báo thắt dây đai an toàn (Hàng ghế trước) |
● |
– |
Cảnh báo thắt dây đai an toàn (Hàng ghế sau) |
– |
● |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS) |
● |
● |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) |
● |
● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
● |
● |
Phanh tay điện tử (EPB) |
● |
● |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
● |
● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
● |
● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
● |
● |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
● |
● |
Camera sau |
● |
– |
Camera 360° |
– |
● |
Trang bị 2 Radar phía trước |
– |
● |
Trang bị 4 Radar phía sau |
● |
● |
Chức năng giữ phanh tự động – Auto Hold |
● |
● |
Hệ thống kiểm soát hành trình tự động – Cruise Control |
● |
– |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Stop & Go (ACC – Stop & Go) |
– |
● |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) |
– |
● |
Cảnh báo điểm mù (BSD) |
– |
● |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) |
– |
● |
Cảnh báo va chạm phía sau (RCW) |
– |
● |
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) |
– |
● |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
– |
● |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chỉnh điện |
– |
● |
Mở khóa cổng bằng điện (remote) |
● |
● |
Cốp điện |
– |
● |
Thanh đỡ baga mui |
– |
● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, chức năng sấy gương |
● |
● |
Gương chiếu hậu gập điện |
● |
● |
TRANG BỊ NỘI THẤT |
||
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) |
● |
● |
Hệ thống lái trợ lực điện |
● |
● |
Hệ thống lái xe kỹ thuật số với lăng 5 inch |
● |
● |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – chỉnh cơ |
● |
– |
Chức năng chống chói gương chiếu hậu trong xe – tự động |
– |
● |
Ghế da tổng hợp |
● |
● |
Hộc đựng đồ cá nhân trung tâm |
● |
● |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 |
● |
● |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
● |
● |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng |
● |
● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ |
||
Radio FM |
● |
● |
Kết nối Bluetooth |
● |
● |
Màn hình giải trí 12.8″, cảm ứng, có thể xoay 90° |
● |
– |
Màn hình giải trí 15.6″, cảm ứng, có thể xoay 90° |
– |
● |
Hệ thống âm thanh 6 loa |
● |
– |
Hệ thống âm thanh Dirac HD 8 loa |
– |
● |
Kết nối Apple CarPlay (USB) |
● |
● |
Hệ trợ điều khiển bằng giọng nói – English |
● |
● |
2 cổng USB (hộc đựng đồ cá nhân trung tâm) |
Type A + Type C |
Type A + Type C |
2 cổng USB (phía sau) |
Type A + Type C |
Type A + Type C |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
||
Đèn pha LED |
● |
● |
Đèn chào dẫn đường – Follow Me Home |
● |
● |
Đèn pha thích ứng (AFL) |
– |
● |
Đèn LED định vị ban ngày |
● |
● |
Đèn phanh LED trên cao |
● |
● |
Đèn viền nội thất đa sắc |
● |
● |
Đèn viền nội thất đơn sắc trên tay nắm cửa |
● |
– |
Đèn viền nội thất đa sắc đồng bộ với âm nhạc trên tay nắm cửa |
– |
● |
Đèn LED vị trí để chân người lái |
– |
● |
Đèn LED vị trí để chân hành khách phía trước |
– |
● |
Đèn LED đọc sách phía trước |
● |
● |
Đèn LED đọc sách phía sau |
● |
● |
Đèn khoang hành lý |
● |
● |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
||
Chức năng sạc không dây |
● |
● |
Cổng nguồn điện 12V |
● |
● |
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh |
● |
● |
Hỗ trợ tư thế thông minh bằng thẻ NFC |
● |
● |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói, chống kẹt |
● |
● |
Bơm lốp và vá lốp |
– |
● |
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
||
Hệ thống điều hòa tự động |
● |
● |
Bơm gia nhiệt |
● |
● |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 |
● |
● |
Cảm biến chất lượng không khí (PM 2.5) |
– |
● |
***Chú thích :
“●” : Có sẵn
“○” : Tùy chọn
“-“ : Không có
Di Động Việt
Bình luận
Chưa có bình luận