OPPO A54 (4GB|128GB) Chính Hãng (Fullbox, Likenew)
- Bộ sản phẩm gồm: Thân máy, Cáp sạc, Sách hướng dẫn, Que chọc sim
- Bảo hành 06 tháng tại Di Động Việt
Màu xanh
Màu đen
Ưu đãi dịch vụ
- Bộ sản phẩm gồm: Thân máy, Cáp sạc, Sách hướng dẫn, Que chọc sim
- Bảo hành 06 tháng tại Di Động Việt
Sản phẩm tương tự
Thông số kỹ thuật
Màn hình
Màn hình rộng
6.5 inches
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Màn hình rộng
6.5 inches
Màn hình rộng
6.5 inches
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Màn hình rộng
6.5 inches
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Camera sau
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Đèn Flash
LED Flash
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Đèn Flash
Flash-LED
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Đèn Flash
Flash-LED
Đèn Flash
LED Flash
Camera trước
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Hệ điều hành & CPU
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Hệ điều hành
Android 10
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Hệ điều hành
Android 10
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Hệ điều hành
Android 10
Hệ điều hành
Android 10
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Bộ nhớ & Lưu trữ
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
RAM
4 GB
RAM
4 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
RAM
4 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
RAM
4 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Kết nối
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Mạng di động
3G, 4G LTE
Kết nối khác
OTG
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Bluetooth
v5.2
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Kết nối khác
OTG
Mạng di động
4G, LTE
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Jack tai nghe
3.5 mm
SIM
2 Nano SIM
Bluetooth
v5.2
Bluetooth
v5.2
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Jack tai nghe
3.5 mm
Jack tai nghe
3.5 mm
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
SIM
2 SIM
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Bluetooth
v5.2
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Jack tai nghe
3.5 mm
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Bluetooth
v5.2
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Kết nối khác
OTG
Jack tai nghe
3.5 mm
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Kết nối khác
OTG
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Bluetooth
v5.2
Mạng di động
4G, LTE
Mạng di động
3G, 4G LTE
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
SIM
2 SIM
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
SIM
2 Nano SIM
Kết nối khác
OTG
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Kết nối khác
OTG
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
v5.2
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Pin & Sạc
Loại pin
Li-ion
Dung lượng pin
5000 mAh
Loại pin
Li-ion
Dung lượng pin
5000 mAh
Thiết kế
Trọng lượng
192 g
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Trọng lượng
192 g
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Oppo A54 sở hữu thiết kế sang trọng, camera “xịn” và hiệu năng vượt trội. Smartphone mới này hiện là ngôi sao đang lên trong phân khúc điện thoại tầm trung của Oppo.
Oppo A54 có thiết kế sang trọng
Oppo A54 có vẻ ngoài bóng bẩy, mặt lưng với thiết kế chuyển màu gradient vô cùng nổi bật và thu hút. Mặt trước điện thoại Oppo A54 sở hữu màn hình đục lỗ chứa camera selfie 16MP. Thiết bi có hai màu Đen mạnh mẽ và Xanh thời thượng.
Điện thoại Oppo A54 có kích thước tổng thể 16,36 x 7,57 x 8,4 cm, trọng lượng 192 g. Nhìn chung thiết kế khá mỏng nhẹ, cầm nắm chắc tay.
Cấu hình Oppo A54 ổn áp
Trang bị con chip 8 nhân 12nm MediaTek Helio P35 đi kèm với 4GB RAM giúp Oppo A54 hoạt động mạnh mẽ, hai biến thể bộ nhớ trong 64GB và 128GB. Thiết bị có hỗ trợ thẻ MicroSD mở rộng dung lượng lưu trữ lên đến 256GB.
Điện thoại sử dụng hệ điệu hành ColorOS 7.2 dựa trên Androi 10. Với cấu hình này, không phải quá khủng nhưng Oppo A54 hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu kết nối, giải trí, công việc, chơi một số game đồ họa cao như Zing Speed Mobile, PUBG Mobile,..khá ổn.
Màn hình lớn HD+
Smartphone mới của Oppo sở hữu màn hình đục lỗ HD +, tỷ lệ khung hình 20:9 với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tốc độ làm mới 60Hz và tốc độ lấy mẫu cảm ứng 120Hz. Viền màn hình được thu hẹp tối đa giúp tăng độ hiển thị lên tới 82,4%, cho bạn tận hưởng những thước phim chân thực nhất.
Màn hình này còn có chế độ bảo vệ mắt Eye Comfort thông minh, tự điều chỉnh tông màu trong các điều kiện ngoại cảnh khác nhau để bạn luôn cảm thấy dễ chịu khi sử dụng.
Cụm camera nhiếp ảnh chất lượng cao trên Oppo A54
Ốc đảo hình chữ nhật phía sau máy bao gồm cụm 3 camera và 1 đèn flash. Camera chính có cảm biến 13MP. Camera macro 2MP có khả năng lấy nét siêu gần để chụp những vật thể nhỏ bé trong cuộc sống. Camera xóa phông Bokeh sẽ tạo hiệu ứng làm mờ hậu cảnh chuyên nghiệp, để bạn có những bức ảnh chân dung đầy nghệ thuật, dù trong điều kiện ngày hay đêm.
Camera selfie 16MP cho vẻ đẹp tự nhiên
Cảm biến mặt trước của Oppo A54 có độ phân giải cao đi kèm với tính năng làm đẹp AI. Các hiệu ứng giúp nhận diện màu da, ánh sáng xung quanh, khiến bạn trở nên thật hoàn hảo trong mọi điều kiện dù là chụp trong ánh sáng ban ngày hay ban đêm.
Pin khủng hoạt động cả ngày dài
Oppo A54 sở hữu viên pin 5000mAh. Dung lượng pin này tương đồng với các đối thủ cùng phân khúc. Thiết bị có thể trụ được 1 ngày với các tác vụ như chơi game, xem phim, lướt web, nghe nhạc, kết nối với mọi người,…
Ngoài viên pin ấn tượng Oppo A54 còn được trang bị công nghê sạc nhanh với công suất 18W, hãng cũng đã tặng kèm bộ cáp sạc nhanh 18W trong hộp đựng của thiết bị.
Những bất ngờ trên Oppo A54
Thiết bị mở khóa bằng cảm biến vân tay ở cạnh bên của máy. Khi cầm điện thoại lên bạn chỉ cần chạm ngón tay vào cảm biến đã có thể mở khóa trong tích tắc. Ngoài ra cảm biến vân tay này còn có thể thay thế mật khẩu trong các ứng dụng.
Oppo A54 vừa là chiếc điện thoại hết sức thời trang vừa còn là chiếc điện thoại vô cùng bền bỉ. Máy hỗ trợ chuẩn chống nước IPX4, chống được nước mưa và những rủi ro từ nước trong cuộc sống hàng ngày. Mọi chi tiết khác về phần cứng như phím bấm, cổng kết nối cũng được thử nghiệm với độ bền hàng trăm nghìn lần thử. Thậm chí điện thoại còn vượt qua những bài kiểm tra thả rơi khắc nghiệt, cho người dùng độ bền đáng tin cậy.
Tổng kết
Oppo A54 là chiếc điện thoại có tính cạnh tranh cao so với các mẫu điện thoại cùng phân khúc vì nó sở hữu những tính năng nổi bật như pin khủng, hiệu suất ổn, màn hình lớn, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản hằng ngày là kết nối và giải trí của đại đa số người dùng hiện nay.
Di Động Việt
Oppo A54 sở hữu thiết kế sang trọng, camera “xịn” và hiệu năng vượt trội. Smartphone mới này hiện là ngôi sao đang lên trong phân khúc điện thoại tầm trung của Oppo.
Oppo A54 có thiết kế sang trọng
Oppo A54 có vẻ ngoài bóng bẩy, mặt lưng với thiết kế chuyển màu gradient vô cùng nổi bật và thu hút. Mặt trước điện thoại Oppo A54 sở hữu màn hình đục lỗ chứa camera selfie 16MP. Thiết bi có hai màu Đen mạnh mẽ và Xanh thời thượng.
Điện thoại Oppo A54 có kích thước tổng thể 16,36 x 7,57 x 8,4 cm, trọng lượng 192 g. Nhìn chung thiết kế khá mỏng nhẹ, cầm nắm chắc tay.
Cấu hình Oppo A54 ổn áp
Trang bị con chip 8 nhân 12nm MediaTek Helio P35 đi kèm với 4GB RAM giúp Oppo A54 hoạt động mạnh mẽ, hai biến thể bộ nhớ trong 64GB và 128GB. Thiết bị có hỗ trợ thẻ MicroSD mở rộng dung lượng lưu trữ lên đến 256GB.
Điện thoại sử dụng hệ điệu hành ColorOS 7.2 dựa trên Androi 10. Với cấu hình này, không phải quá khủng nhưng Oppo A54 hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu kết nối, giải trí, công việc, chơi một số game đồ họa cao như Zing Speed Mobile, PUBG Mobile,..khá ổn.
Màn hình lớn HD+
Smartphone mới của Oppo sở hữu màn hình đục lỗ HD +, tỷ lệ khung hình 20:9 với độ phân giải 720 x 1600 pixel, tốc độ làm mới 60Hz và tốc độ lấy mẫu cảm ứng 120Hz. Viền màn hình được thu hẹp tối đa giúp tăng độ hiển thị lên tới 82,4%, cho bạn tận hưởng những thước phim chân thực nhất.
Màn hình này còn có chế độ bảo vệ mắt Eye Comfort thông minh, tự điều chỉnh tông màu trong các điều kiện ngoại cảnh khác nhau để bạn luôn cảm thấy dễ chịu khi sử dụng.
Cụm camera nhiếp ảnh chất lượng cao trên Oppo A54
Ốc đảo hình chữ nhật phía sau máy bao gồm cụm 3 camera và 1 đèn flash. Camera chính có cảm biến 13MP. Camera macro 2MP có khả năng lấy nét siêu gần để chụp những vật thể nhỏ bé trong cuộc sống. Camera xóa phông Bokeh sẽ tạo hiệu ứng làm mờ hậu cảnh chuyên nghiệp, để bạn có những bức ảnh chân dung đầy nghệ thuật, dù trong điều kiện ngày hay đêm.
Camera selfie 16MP cho vẻ đẹp tự nhiên
Cảm biến mặt trước của Oppo A54 có độ phân giải cao đi kèm với tính năng làm đẹp AI. Các hiệu ứng giúp nhận diện màu da, ánh sáng xung quanh, khiến bạn trở nên thật hoàn hảo trong mọi điều kiện dù là chụp trong ánh sáng ban ngày hay ban đêm.
Pin khủng hoạt động cả ngày dài
Oppo A54 sở hữu viên pin 5000mAh. Dung lượng pin này tương đồng với các đối thủ cùng phân khúc. Thiết bị có thể trụ được 1 ngày với các tác vụ như chơi game, xem phim, lướt web, nghe nhạc, kết nối với mọi người,…
Ngoài viên pin ấn tượng Oppo A54 còn được trang bị công nghê sạc nhanh với công suất 18W, hãng cũng đã tặng kèm bộ cáp sạc nhanh 18W trong hộp đựng của thiết bị.
Những bất ngờ trên Oppo A54
Thiết bị mở khóa bằng cảm biến vân tay ở cạnh bên của máy. Khi cầm điện thoại lên bạn chỉ cần chạm ngón tay vào cảm biến đã có thể mở khóa trong tích tắc. Ngoài ra cảm biến vân tay này còn có thể thay thế mật khẩu trong các ứng dụng.
Oppo A54 vừa là chiếc điện thoại hết sức thời trang vừa còn là chiếc điện thoại vô cùng bền bỉ. Máy hỗ trợ chuẩn chống nước IPX4, chống được nước mưa và những rủi ro từ nước trong cuộc sống hàng ngày. Mọi chi tiết khác về phần cứng như phím bấm, cổng kết nối cũng được thử nghiệm với độ bền hàng trăm nghìn lần thử. Thậm chí điện thoại còn vượt qua những bài kiểm tra thả rơi khắc nghiệt, cho người dùng độ bền đáng tin cậy.
Tổng kết
Oppo A54 là chiếc điện thoại có tính cạnh tranh cao so với các mẫu điện thoại cùng phân khúc vì nó sở hữu những tính năng nổi bật như pin khủng, hiệu suất ổn, màn hình lớn, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản hằng ngày là kết nối và giải trí của đại đa số người dùng hiện nay.
Di Động Việt
Bình luận
Chưa có bình luận
Thông số kỹ thuật
Màn hình
Màn hình rộng
6.5 inches
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Màn hình rộng
6.5 inches
Màn hình rộng
6.5 inches
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Công nghệ màn hình
IPS LCD
Màn hình rộng
6.5 inches
Độ phân giải
720 x 1600 pixels
Camera sau
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Đèn Flash
LED Flash
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Đèn Flash
Flash-LED
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Độ phân giải
13 MP + 2 MP + 2 MP
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Quay phim
FullHD 1080p@30fps, HD 720p@30fps
Đèn Flash
Flash-LED
Đèn Flash
LED Flash
Camera trước
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Độ phân giải
16 MP
Hệ điều hành & CPU
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Hệ điều hành
Android 10
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Hệ điều hành
Android 10
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Chip đồ họa (GPU)
IMG PowerVR GE8320
Hệ điều hành
Android 10
Hệ điều hành
Android 10
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Chip xử lý (CPU)
MediaTek Helio P35 8 nhân
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Tốc độ CPU
4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
Bộ nhớ & Lưu trữ
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
RAM
4 GB
RAM
4 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
RAM
4 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
RAM
4 GB
Thẻ nhớ ngoài
MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Bộ nhớ trong
128 GB
Kết nối
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Mạng di động
3G, 4G LTE
Kết nối khác
OTG
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Bluetooth
v5.2
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Kết nối khác
OTG
Mạng di động
4G, LTE
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Jack tai nghe
3.5 mm
SIM
2 Nano SIM
Bluetooth
v5.2
Bluetooth
v5.2
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Jack tai nghe
3.5 mm
Jack tai nghe
3.5 mm
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
SIM
2 SIM
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Bluetooth
v5.2
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Jack tai nghe
3.5 mm
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Bluetooth
v5.2
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Kết nối khác
OTG
Jack tai nghe
3.5 mm
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
Kết nối khác
OTG
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Bluetooth
v5.2
Mạng di động
4G, LTE
Mạng di động
3G, 4G LTE
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Kết nối khác
OTG
SIM
2 SIM
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
SIM
2 Nano SIM
Kết nối khác
OTG
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Kết nối khác
OTG
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Cổng kết nối/sạc
USB-C
Định vị GPS
A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
Cổng kết nối/sạc
USB-C 3.1
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
v5.2
Bluetooth
v5.2
Jack tai nghe
3.5 mm
Wifi
802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Pin & Sạc
Loại pin
Li-ion
Dung lượng pin
5000 mAh
Loại pin
Li-ion
Dung lượng pin
5000 mAh
Thiết kế
Trọng lượng
192 g
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Trọng lượng
192 g
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Trọng lượng
192 g
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Thiết kế
Nguyên khối
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Thiết kế
Nguyên khối
Kích thước
Dài 163.6 mm - Ngang 75.7 mm - Dày 8.4 mm
Chất liệu
Khung nhựa & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ
Trọng lượng
192 g