Có thể bạn cũng biết, số điện thoại ngoài việc phục vụ cho liên lạc còn mang nhiều ý nghĩa khác. Nhiều khách hàng có nhu cầu lựa chọn các số điện thoại thật đẹp và dễ nhớ nhưng lại bỏ quên ý nghĩa đằng sau đó. Vậy ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Cùng tìm hiểu tất tần tật ngay bài viết bên dưới.
Đừng bỏ lỡ siêu phẩm Samsung S23 mới ra mắt đầu năm 2023 với nhiều ưu đãi hấp dẫn
1. Tại sao nên biết ý nghĩa của số điện thoại mình?
Trong thời đại hiện nay, khái niệm về số điện thoại đã trở nên quá quen thuộc với hầu hết mọi người. Người dùng thường liên lạc với nhau qua các SIM được gắn với số cụ thể.
Gần đây, ta còn thấy xuất hiện các dịch vụ như: Chọn SIM số đẹp, số điện thoại theo phong thủy và vận mệnh. Người ta tin rằng việc chọn số như vậy sẽ mang lại may mắn, thuận lợi trong công việc.
Vì thế, ngày càng nhiều người đổ xô đi tìm mua những số điện thoại hợp với mệnh của mình. Đồng thời, nhiều người cũng tự tra cứu ý nghĩa số điện thoại để xem nó có phù hợp với phong thủy của bản thân hay không.
2. Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Cách tìm số điện thoại mới của bạn
Việc lựa chọn SIM số đẹp theo phong thủy hoặc chứa những con số mang đến ý nghĩa hay, sự may mắn, tài lộc đang là xu hướng hiện nay. Không chỉ người lớn tuổi, người làm kinh doanh mà các bạn trẻ cũng ngày càng quan tâm đến ý nghĩa số điện thoại.
Vậy ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Và liệu dãy số đó có hợp mạng với bạn hay không, có đem lại những điều tốt lành hay không? Hãy cùng tìm hiểu một vài vấn để khá “tâm linh” trong thời buổi công nghệ số hiện nay nhé.
2.1. Trước tiên giải nghĩa phiên âm theo Hán Việt
Chắc hẳn bạn cũng mong muốn biết được ý nghĩa số điện thoại của bạn sâu bên trong là gì. Lý giải theo phiên âm Hán Việt là một trong số những cách để người ta làm rõ ý nghĩa của những con số. Cụ thể trong Hán Việt, các con số có cách phát âm được giải nghĩa như sau:
- 0 – Không có gì, bình thường
- 1 – Nhất
- 2 – Nhị
- 3 – Tam
- 4 – Tứ
- 5 – Sinh
- 6 – Lộc
- 7 – Thất
- 8 – Phát / Bát
- 9 – Cửu
Theo cách giải nghĩa này, nếu như thuê bao của bạn có bộ số 456 (đặc biệt ở vị trí đuôi) thì mang ý nghĩa số điện thoại này là “Bốn mùa sinh lộc”. Đây là một trong số những cách lý giải ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì rất phổ biến hiện nay.
2.2. Những con số xui xẻo gắn liền với tai họa
Khi mua SIM điện thoại, khách hàng thường có chiều hướng “né tránh” những bộ số mang ý nghĩa không tốt cho vận mệnh của chủ nhân. Những số sau đây được cho là đi liền với những điều xui xẻo, tai họa:
- 5555: Năm năm nằm ngủ (Ý chỉ trở thành người thực vật)
- 1110 (hoặc 0111): 3 hương 1 trứng (Ý nói chết thảm)
- 7749: Chết cực thảm
- 4953: Chết cực kỳ thê thảm (49 chưa qua 53 đã tới)
Nhìn chung thì theo quan niệm của người Việt, những ý nghĩa số điện thoại trên được gắn với những điều không may. Do đó, các số này thường ít khi được lựa chọn khi mọi người mua SIM
2.3. Những số điện thoại mang lại may mắn, tốt lành
Trái lại, những bộ số sau đây được cho lại có nghĩa tốt lành, đem đến điều may mắn và nhiều tài lộc cho chủ nhân sở hữu.
- 6062: Sống không sợ ai
- 4444: Tứ bất tử
- 0404: Không chết không chết
- 2204: Mãi mãi không chết
- 8648: Trường sinh bất tử
Với những ý nghĩa số điện thoại tốt đẹp trên, không có gì khó hiểu khi các bộ số này (nhất là khi xuất hiện ở đuôi số điện thoại) lại được săn lùng nhiều và rất khó tìm mua. Nếu mua được thì giá của chúng cũng có thể cao hơn các số điện thoại thông thường.
Những người làm nghề kinh doạnh như chủ xí nghiệp, dân buôn bán hay kiếm tiền online thường rất quan tâm đến việc lựa chọn số điện thoại đẹp, dễ nhớ. Bên cạnh đó thì họ cũng muốn sở hữu những dãy số có ý nghĩa tốt, mang lại sự thịnh vượng và thành công cho việc làm ăn của họ.
2.4. Ý nghĩa số điện thoại khác
Ngoài ra, bạn còn có thể tham khảo thêm ý nghĩa số điện thoại khác để có thêm sự lựa chọn cho riêng mình khi chọn mua SIM mới nhé:
- 0805: Không tắm không ngủ (Số của tử tù)
- 0808: Không tắm không tắm (Số của Cái Bang)
- 3546: Ba năm 4 cháu
- 5505: 5 năm không ngủ
- 1111: 4 cây đèn cầy
- 1314: Trọn đời trọn kiếp
- 1920: Nhất chín nhì bù
- 2306: Hai bà cháu
- 5031: Anh không nhớ em
- 9898: Có tiền có tật
- 7777: Thất bát quanh năm
- 6789: San bằng tất cả / Sống bằng tình cảm
- 2412: Noel
- 4078: Bốn mùa làm ăn không thất bát (dân kinh doanh, làm ăn rất thích)
2.5. Các con số và hình ảnh tượng trưng
Cách đây nhiều năm, vào thời Pháp thuộc, tại Sài Gòn có nhiều sòng bạc do người Hoa lập nên. Trong các trò cờ bạc, có một trò là Xổ số đề rất được người dân ưa thích. Tuy ngày nay số đề đã bị cấm nhưng thời gian đó lại là một trong những trò phổ biến trong xã hội và đến nay, cách gọi cũng như nhận biết ý nghĩa các con số của trò cờ bạc này vẫn được nhiều người biết đến. Hiện tại, nhiều người cũng áp dụng cách đọc hiểu ý nghĩa số điện thoại. Bạn có thể tham khảo ngay sau đây:
- 00: trứng vịt
- 01 – 41 – 81: con cá trắng
- 02 – 42 – 82: ốc
- 03 – 43 – 83: xác chết (con vịt)
- 04 – 44 – 84: con công
- 05 – 45 – 85: con trùng
- 06 – 46 – 86: con cọp
- 07 – 47 – 87: con heo
- 08 – 48 – 88: con thỏ
- 09 – 49 – 89: con trâu
- 10 – 50 – 90: con rồng nằm
- 11 – 51 – 91: con chó
- 12 – 52 – 92: con ngựa
- 13 – 53 – 93: con voi
- 14 – 54 – 94: con mèo nhà
- 15 – 55 – 95: con chuột
- 16 – 56 – 96: con ong
- 17 – 57 – 97: con hạc
- 18 – 58 – 98: con mèo rừng
- 19 – 59 – 99: con bướm
- 20 – 60: con rết
- 21 – 61: Thuý Kiều
- 22 – 62: bồ câu
- 23 – 63: con khỉ
- 24 – 64: con ếch
- 25 – 65: con ó
- 26 – 66: rồng bay
- 27 – 67: con rùa
- 28 – 68: con gà
- 29- 69: con lươn
- 30 – 70: con cá đen
- 31 – 71: con tôm
- 32 – 72: con rắn
- 33 – 73: con nhện
- 34 – 74: con nai
- 35 – 75: con dê
- 36 – 76: bà vải
- 37 – 77: ông trời
- 38 – 78: ông địa
- 39 – 79: thần tài
- 40 – 80: ông táo
Theo cách lý giải ý nghĩa số điện thoại trên, các số 39, 79, 38, 78 là những số được nhiều người cho đem lại nhiều điều tốt lành. Vì thế, những SIM số có đuôi này được nhiều người tìm mua.
2.6. Mạng của bạn hợp với số nào trong dãy số điện thoại?
Không chỉ mua điện thoại là quan trọng mà việc biết ý nghĩa số điện thoại mình dùng cũng rất đáng quan tâm. Nếu bạn là người tin theo phong thủy, việc lựa chọn số hợp mệnh sẽ giúp mọi việc trong cuộc sống của bạn “thuận buồm xuôi gió”. Cụ thể như sau:
- Người mệnh Thổ sẽ hợp với các con số 2, 5, 8, 9
- Người mệnh Thủy sẽ hợp với các con số 1, 6
- Người mệnh Hỏa sẽ hợp với các con số 0, 9
- Người mệnh Mộc sẽ hợp với các con số 1, 3, 4
- Người mệnh Kim sẽ hợp với các con số 6, 7, 8
Như vậy, bạn đã biết được các con số hợp mệnh với mình là gì và có thể lựa chọn số điện thoại phù hợp.
2.7. Một số ví dụ cụ thể ý nghĩa số điện thoại là gì?
Ngoài ra, bạn còn có thể khám phá ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì hoặc tìm những dãy số có ý nghĩa hay thông qua việc tham khảo ý nghĩa của những dãy số sau đây:
- 456: 4 mùa sinh lộc
- 01234: Tay trắng đi lên / 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
- 569: Phúc – Lộc – Thọ
- 15.16.18: Mỗi năm – Mỗi lộc – Mỗi phát
- 6686: Lộc lộc phát lộc
- 7839: Ông địa lớn, ông địa nhỏ
- 8888: Tứ phát
- 9279: Tiền lớn, tài lớn
Những dãy số trên đây đa phần có ý nghĩa tốt và mang đến sự thịnh vượng cho chủ nhân nên rất được người dùng ưa thích.
Bạn đang dùng SIM nhà mạng nào? Nếu đang dùng Vinaphone, bạn đã biết cách ứng tiền Vina cực nhanh chóng chưa?
2.8. Ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9
Nếu như mọi người vẫn chưa biết được ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì thì có thể tham khảo thêm bảng bên dưới đây theo 2 cách hiểu khác nhau. Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về nghĩa của những chữ số từ 0 đến 9 theo phong thủy ở dưới:
Chữ số | Ý nghĩa |
---|---|
0 | Một sự bắt đầu mới với hai bàn tay trắng và chưa có gì trong tay |
1 | Sự kiên cường, khỏe khắn, tốt đẹp, mới lạ hoặc đơn côi, cô độc |
2 | Song hỷ, cặp đôi, âm dương hòa họa, chữ số mang sự may mắn |
3 | Chắc chắn, bền bỉ và kiên định như kiềng 3 chân |
4 | Sự ổn định và hài hòa |
5 | Chữ số đem lại sự may mắn trong kinh doanh |
6 | Tiền tài, phú quý, suôn sẻ |
7 | Mang trong mình sức mạnh hòa họa của đất trời với quyền năng khủng, xóa tan sự xui xẻo |
8 | Tài lộc, vinh hoa. sự nghiệp luôn thăng tiến và phát triển |
9 | Quyền lực và sự độc tôn đầy mạnh mẽ |
Ngoài ra, những con số từ 0 đến 9 cũng được hiểu theo nghĩa phiên âm sau đây:
Chữ số | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
0 | Không | Không có gì cả hoặc viên mãn, tròn đầy |
1 | Nhất | Độc nhất vô nhị, chỉ có một, xếp vị trí đầu tiền |
2 | Nhị | Hạnh phúc và vĩnh cửu |
3 | Tam | Tài lộc, tài năng, tài hoa, |
4 | Tứ | Bốn mùa, tử |
5 | Ngũ | Số sinh, phúc |
6 | Lục | Lộc, lộc vượng, lộc tài |
7 | Thất | Phất, phát triển với tốc độ cao hoặc thất bại, mất |
8 | Bát | Phát lộc, phát tài, phát triển |
9 | Cửu | Trường thọ, trường cửu, bền bỉ và chắc chắn |
2.9. Ý nghĩa số điện thoại 2 số cuối
Bên dưới là bảng để chúng ta xem ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì đối với 2 số cuối:
Con số | Ý nghĩa |
---|---|
00 | Khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ |
01 | Khai sinh toàn bộ |
02 | Luôn luôn trường tồn |
03 | Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn |
04 | Không tử, bất tử |
05 | phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh |
06 | Không lộc |
07 | Không thất bại |
08 | Không phát |
09 | Mở màn thuận lợi, thành công |
10 | May mắn bao bọc |
11 | Hai lần nhất, duy nhất một lần |
12 | Nhất mãi |
13 | Nhất tài |
14 | Sinh tử, sinh sôi trong cả 4 mùa |
15 | Sinh phúc |
16 | Tài lộc nảy nở sinh sôi |
17 | Thịnh vường, thành công |
18 | Nhất phát, sinh phát |
19 | Một bước lên mây |
20 | Viên mãn và hạnh phúc |
21 | Luôn luôn sinh mà không ngừng |
22 | Mãi mãi hạnh phúc |
23 | Mãi tài |
24 | Bốn mùa đều hạnh phúc |
25 | Phúc đức vẹn tròn, luôn sinh phúc |
26 | Mãi lộc, số may mắn và đẹp |
27 | Dễ phất lên, đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi |
28 | Mãi phát, luôn thành công |
29 | Vĩnh cửu, trường tồn |
30 | Tài lộc viên mãn |
31 | Tài sinh, tài nhất, mở màn thuận lợi |
32 | Song tài, đa tài, mãi tài |
33 | Kiên định chắc chắn, dư dả và sung túc, tam tài |
34 | Tài hoa, tài tử |
35 | Tài phúc |
36 | Tài lộc |
37 | Tài năng bộc lộ sức mạnh |
38 | Ông địa nhỏ |
39 | Thần tài nhỏ |
40 | Yên bình vượt mọi khó khăn |
41 | Tử sinh, hình thành cái chết |
42 | Niềm tin chắc chắn |
43 | Tài năng vượt trội, tứ tài |
44 | Tứ tử, tai qua nạn khỏi, từ cõi chết trở lại |
45 | thuận lý thuận tình |
46 | Bốn mùa sung túc, đủ đầy |
47 | Lực bất tòng tâm, chất mất |
48 | Phát đạt trong cả bốn mùa |
49 | Cái chết không kết thúc, mãi tử |
50 | Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ |
51 | Sinh ra ở vạch đích |
52 | Mãi mãi hạnh phúc, nhìn giống hình trái tim |
53 | Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi |
54 | Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn |
55 | Đại phúc |
56 | Phúc lộc, sinh lộc |
57 | Thịnh vượng, và phú quý |
58 | Tiền vô như nước, luôn phát đạt |
59 | Phúc thọ |
60 | Phúc lộc, viên mãn |
61 | Lộc sinh, sinh sôi tài lộc |
62 | Lộc mãi |
63 | Lộc tài |
64 | Lộc cả bốn màu |
65 | Lộc sinh phúc |
66 | Song lộc, lộc dồi dào |
67 | Lộc phất, đến bất ngờ |
68 | Lộc phát |
69 | Lộc dồi dào và vĩnh cửu |
70 | Hạnh phúc và an nhàn |
71 | Phát triển tới đỉnh cao |
72 | Mãi phất |
73 | Cát tường và như ý |
74 | Tài lộc trời cho |
75 | May mắn bất ngờ ập đến |
76 | Phất lộc, lộc đến rất nhanh |
77 | Thiên thời địa lợi, cơ hội chín muồi |
78 | Ông địa lớn |
79 | Thần tài lớn |
80 | Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định |
81 | Khởi đầu thành công, phát đạt |
82 | Phát mãi |
83 | Phát tài |
84 | Phát đạt, quanh năm may mắn |
85 | Làm ăn thành công |
86 | Phát lộc |
87 | Hao tốn tiền tài, thất bát |
88 | Song phát |
89 | Đại phát, mãi phát, luôn sang giàu |
90 | Quyền lực trường tồn |
91 | Hao tài tốn của |
92 | Mãi mãi trường tồn |
93 | Mãi tài |
94 | Làm ăn đi lên, phúc đức hưng thịnh |
95 | Trường sinh |
96 | Trường lộc, tài lộc bền vũng theo năm tháng |
97 | Mạnh tựa vũ bão |
98 | Mãi phát |
99 | Đại trường thọ, vĩnh cửu |
2.10. Ý nghĩa số điện thoại 3 số cuối
Cùng tìm hiểu ý nghĩa số điện thoại đối với 3 số cuối của bạn ngay bên dưới:
Con số | Ý nghĩa |
---|---|
136 | Nhất tài lộc, sinh tài lộc, đỉnh tài lộc |
569 | Phúc lộc thọ |
522 | Mãi yêu em |
456 | Bốn năm đầy lộc, bốn mùa đều sinh lộc |
283 | Mãi phát tài |
286 | Mãi phát lộc |
369 | Tài lộc trường cửu |
468 | Lộc phát cả bốn mùa |
562 | Sinh lộc mãi |
868 | Phát lộc mãi |
389 | Tam bát cửu, ấm no muôn đời |
Bên cạnh đó, các bạn còn có thể tham khảo ý nghĩa số điện thoại dạng tam hoa ở bảng dưới:
Con số | Ý nghĩa |
---|---|
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Toàn tài, tam tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
2.11. Ý nghĩa số điện thoại 4 số cuối
Mời các bạn cũng tìm hiểu ý nghĩa số điện thoại của 4 số cuối mình đang dùng là gì ngay bảng sau đây:
Con số | Ý nghĩa |
---|---|
0404 | Không chết không chết |
0578 | Không năm nào bị thất bại |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
1368 | Sinh tài lộc phát, cả đời lộc phát |
1352 | Yêu em trọn đời |
1486 | Cả năm bốn mùa đều phát lộc |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
1919 | Một bước lên mây |
2204 | Luôn luôn bất tử |
2283 | Mãi mãi phát tài |
3456 | Bạn bè kính nể |
4078 | Bốn mùa không thất bại |
4953 | Tai qua nạn khỏi |
8648 | Trường sinh bất lão |
6688 | Song lộc, song phát |
6789 | Sống bằng tình cảm, san bằng tất cả |
6979 | Lộc lớn tài lớn |
8386 | Phát tài phát lộc |
9574 | Trường sinh bất tử |
Các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm ý nghĩa số điện thoại tứ quý ở bảng dưới:
Con số | Ý nghĩa |
---|---|
0000 | Viên mãn cả bốn mùa |
1111 | Vững chắc với tứ trụ |
2222 | Mãi mãi hạnh phúc |
3333 | Toàn tài |
4444 | Bốn mùa phú quý hoặc tử tử tử tử (xui xẻo) |
5555 | Sinh đương làm ăn |
6666 | Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa |
7777 | Bốn mùa không thất, bất khả xâm phạm |
8888 | Tứ phát, quanh năm đều phát |
9999 | Tứ cửu, mãi trường thọ, vĩnh cữu |
2.12. Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng Viettel
Dưới đây là bảng tổng hợp ý nghĩa đầu số điện thoại của nhà mạng Viettel để các bạn có thể chọn cho mình SIM ưng ý nhất:
Đầu số | Ý nghĩa |
---|---|
032 | Mãi tài |
033 | Song tài |
034 | 4 mùa tài lộc và sung túc |
035 | Tài sinh phúc |
036 | Tài lộc |
037 | Tài phất, bất ngờ có tài lộc |
038 | Tài phát |
039 | Dồi dào tài vượng |
086 | May mắn, phát lộc |
096 | Mãi lộc, dư dả tài lộc |
097 | Mãi phất, thăng tiến vượt bậc nhanh chóng, bền lâu, may mắn |
098 | Phát lộc cực đỉnh, mãi mãi phát tài |
2.13. Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng MobiFone
Sau đây, hãy cùng mình khám phá bảng ý nghĩa đầi số điện thoại đến từ nhà mạng Mobifone nhé:
Đầu số | Ý nghĩa |
---|---|
070 | Vượt mọi gian nan, đi lên từ số 0 |
076 | Phất lộc, tài lộc đến liên tục |
077 | Mọi việc êm xuôi, tài lộc vững vàng |
078 | Ông Địa may mắn |
079 | Ông Thần Tài may mắn |
089 | Trường phát, đại phát |
090 | Thịnh vượng, may mắn song hành |
093 | Tài năng tuyệt đỉnh |
2.14. Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng VinaPhone
Để tìm hiểu ý nghĩa đầu số điện thoại nhà mạng VinaPhone của mình, các bạn hãy tham khảo bảng chi tiết bên dưới:
Đầu số | Ý nghĩa |
---|---|
081 | May mắn tự tìm tới |
082 | Mãi phát |
083 | Phát tài lộc |
084 | Quanh năm 4 mùa đều phát đạt |
085 | Phúc sinh phát tài lộc |
088 | Song phát |
091 | Cầm quyền lực trong tay |
094 | Trường thọ 4 mùa, luôn mạnh khỏe |
2.15. Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng Vietnamobile
Bên dưới đây là bảng tổng hợp ý nghĩa số đầu số điện thoại từ nhà mạng Vietnamobile. Cùng xem ngay nhé:
Đầu số | Ý nghĩa |
---|---|
052 | Vạn phúc, mãi phúc |
056 | Sinh lộc, phúc lộc |
058 | Luôn phát triển bền vững |
092 | Giàu sang và hạnh phúc thịnh vượng |
2.16. Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng Gmobile
Cùng tìm hiểu tất tần tật về ý nghĩa đầu số điện thoại thuộc mạng Gmobile ngay bảng bên dưới đây nhé:
Đầu số | Ý nghĩa |
---|---|
059 | Phúc thọ tràn đầy, an khang thịnh vượng cả đời |
099 | Đại trường cửu, đầu số vàng cực kỳ may mắn |
3. Cách chọn SIM phong thủy hợp mệnh người dùng
Đôi khi số điện thoại còn liên quan mật thiết đến mệnh của mỗi người. Mỗi người có một cung mệnh khác nhau. Vậy làm sao để chọn được số điện thoại phù hợp với mệnh của mình (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ)?
Dưới đây là vài gợi ý bạn nên lưu ý khi chọn SIM số điện thoại:
- Mệnh Kim: Số điện thoại nên chứa các số 6, 7, 8.
- Mệnh Mộc: Số điện thoại nên có các số 1, 3, 4.
- Mệnh Thủy: Số điện thoại nên bao gồm các số 1, 6.
- Mệnh Hỏa: Số điện thoại nên có các số 0, 9.
- Mệnh Thổ: Số điện thoại nên chứa các số 2, 5, 8, 9.
4. Tổng kết
Với những chia sẻ trên, hi vọng bạn đã biết ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì cũng như một vài dãy số đẹp, có ý nghĩa tốt lành mang đến tài vận tốt để lựa chọn khi mua SIM mới.
Thông tin trên quả là thú vị phải không nào? Bạn cũng có thể theo dõi các tin tức hấp dẫn, hay ho khác trong các bài viết tiếp theo nên đừng bỏ qua nhé!
Di Động Việt cam kết “CHUYỂN GIAO GIÁ TRỊ VƯỢT TRỘI” đến từng khách hàng bằng cách đem lại các dịch vụ tận tâm, trách nhiệm và chu đáo. Với tiêu chí “còn hơn cả chính hãng, chính hãng chính thống”, Di Động Việt đặt sự tử tế lên hàng đầu để mang đến cho khách hàng một không gian trải nghiệm và mua sắm tốt nhất.
Xem thêm:
- 086 là mạng gì? Ý nghĩa của đầu số 086 và cách đặt mua Online
- 8 Cách định vị số điện thoại để theo dõi định vị tìm trí chính xác thành công 100%
- Tổng hợp những số điện thoại không nên nghe tránh bị mất tiền, thông tin cá nhân
- Cách xem số điện thoại trên Zalo đơn giản có thể bạn chưa biết
Di Động Việt
Tôi muốn xem số điện thoại này hợp với tôi ko? 1991 là tuổi của tôi.
926183
0388906899
Xin cảm ơn ak
Xin xem hộ mình số 0946479176. Nam. Mạng Thổ 1967. Cảm ơn
774666 giải nghĩa giúp ạ
Xem hộ em số sim 0983999888 mới ạ
Đêm sem cho tôi số điện thoại 03797999985
Tôi muốn giải mã 655411
Tôi muốn giải mã là số ₫iện thoại này 5386
xin cảm ơn add, coi giúp dùm tôi số điện thoại có 6 số cuối 126008.
Xin cảm ơn
Lực
0961234622cho e hỏi sdt này có ý nghĩ gì ạ
0961234622
tôi dùng sdt 0974348778
có hợp ko