AFF Cup 2022 là một sự kiện bóng đá được người hâm mộ Việt Nam quan tâm. Sự kiện này quy tụ những đội bóng đến từ các nước Đông nam Á. Từ đó tìm ra chủ nhân của chiếc cúp vàng danh giá. Trước khi đến với AFF Cup, không thể bỏ qua kiến thức về danh sách cầu thủ tham dự AFF Cup 2022 dưới đây.
1. Bảng A
Giải Vô địch Bóng đá Đông Nam Á 2022 diễn ra từ ngày 23/12/2022 đến ngày 15/01/2023. Danh sách cầu thủ tham dự AFF Cup 2022 và Huấn luyện viên trưởng của bảng A như sau.
1.1. Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Alexandre Polking.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kampol Pathomakkakul | 29/7/1992 (32 tuổi) | Ratchaburi |
2 | HV | Sasalak Haiprakhon | 8/1/1996 (26 tuổi) | Buriram United |
3 | HV | Theerathon Bunmathan (đội trưởng) | 6/2/1990 (32 tuổi) | Buriram United |
4 | HV | Pansa Hemviboon | 8/7/1990 (32 tuổi) | Buriram United |
5 | HV | Chalermsak Aukkee | 25/8/1994 (28 tuổi) | Police Tero |
6 | TV | Sarach Yooyen | 30/5/1992 (30 tuổi) | BG Pathum United |
7 | TV | Sumanya Purisai | 5/12/1986 (36 tuổi) | Chonburi |
8 | TV | Peeradon Chamratsamee | 15/9/1992 (30 tuổi) | Buriram United |
9 | TĐ | Adisak Kraisorn | 1/2/1991 (31 tuổi) | Muangthong United |
10 | TĐ | Teerasil Dangda | 6/6/1988 (34 tuổi) | BG Pathum United |
11 | TV | Bordin Phala | 20/12/1994 (28 tuổi) | Port |
12 | HV | Kritsada Kaman | 18/3/1999 (23 tuổi) | Chonburi |
13 | TV | Jaroensak Wonggorn | 18/5/1997 (25 tuổi) | Muangthong United |
14 | TV | Sanrawat Dechmitr | 3/8/1989 (33 tuổi) | Tự do |
15 | HV | Suphanan Bureerat | 10/10/1993 (29 tuổi) | Port |
16 | HV | Jakkapan Praisuwan | 16/8/1994 (28 tuổi) | BG Pathum United |
17 | TV | Ekanit Panya | 21/10/1999 (23 tuổi) | Muangthong United |
18 | TV | Weerathep Pomphan | 19/9/1996 (26 tuổi) | Muangthong United |
19 | HV | Chatmongkol Rueangthanarot | 9/5/2022 (20 tuổi) | Chonburi |
20 | TM | Kittipong Phuthawchueak | 26/9/1989 (33 tuổi) | BG Pathum United |
21 | TĐ | Poramet Arjvirai | 20/7/1998 (24 tuổi) | Muangthong United |
22 | TV | Channarong Promsrikaew | 17/4/2001 (21 tuổi) | Chonburi |
23 | TM | Saranon Anuin | 24/3/1994 (28 tuổi) | Chiangrai United |
1.2. Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dooley.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kevin Ray Mendoza | 29/9/1994 (28 tuổi) | Malaysia Kuala Lumpur City |
2 | HV | Simen Lyngbø | 18/2/1998 (24 tuổi) | Philippines United City |
3 | HV | Paul Tabinas | 5/7/2002 (20 tuổi) | Iwate Grulla Morioka |
4 | HV | Jefferson Tabinas | 7/8/1998 (24 tuổi) | Mito HollyHock |
5 | HV | Kamil Amirul | 16/2/2004 (18 tuổi) | ADT |
6 | TV | Sandro Reyes | 29/3/2003 (19 tuổi) | Tự do |
7 | TV | Jesus Melliza | 20/4/1992 (30 tuổi) | Kaya–Iloilo |
8 | TV | Arnel Amita | 10/1/1995 (27 tuổi) | Kaya–Iloilo |
9 | TV | Kenshiro Daniels | 13/1/1995 (27 tuổi) | Philippines United City |
10 | TV | Oliver Bias | 15/6/2001 (21 tuổi) | Chiangmai United |
11 | HV | Yrick Gallantes | 14/1/2001 (21 tuổi) | ADT |
12 | HV | Amani Aguinaldo | 24/4/1995 (27 tuổi) | Nakhon Ratchasima |
14 | TĐ | Jarvey Gayoso | 11/2/1997 (25 tuổi) | Kaya–Iloilo |
15 | TM | Anthony Pinthus | 11/4/1998 (24 tuổi) | Philippines United City |
16 | TM | Julian Schwarzer | 26/10/1999 (23 tuổi) | ADT |
17 | TV | Stephan Schock (đội trưởng) | 21/8/1986 (36 tuổi) | ADT |
18 | HV | Christian Rontini | 20/7/1999 (23 tuổi) | Penang |
19 | TV | Hikaru Minegishi | 5/6/1991 (31 tuổi) | Philippines United City |
20 | TĐ | Mark Hartmann | 20/1/1992 (30 tuổi) | Philippines United City |
21 | TV | Harry Nuriez | 16/12/2004 (18 tuổi) | ADT |
22 | TV | Pocholo Bugas | 3/12/2001 (21 tuổi) | Philippines United City |
23 | HV | Audie Menzi | 11/10/1994 (28 tuổi) | Kaya–Iloilo |
1.3. Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Shin Tae-young.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Nadeo Argawinata | 9/3/1997 (25 tuổi) | Bali United | |
HV | Jordi Amat | 21/3/1992 (30 tuổi) | Johor Darul Ta’zim | |
HV | Edo Febriansyah | 25/7/1997 (25 tuổi) | RANS Nusantara | |
HV | Hansamu Yama | 16/1/1995 (27 tuổi) | Persija Jakarta | |
HV | Rizky Ridho | 21/11/2001 (21 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
TV | Yakob Sayuri | 22/9/1997 (25 tuổi) | PSM Makassar | |
TV | Marselino Ferdinan | 9/3/2004 (18 tuổi) | Persebaya Surabaya | |
TV | Witan Sulaeman | 8/10/2001 (21 tuổi) | AS Trenčín | |
TĐ | Ilija Spasojević | 11/9/1987 (35 tuổi) | Bali United | |
TĐ | Egy Maulana Vikri | 7/7/2000 (22 tuổi) | Tự do | |
TV | Saddil Ramdani | 2/1/1999 (23 tuổi) | Tự do | |
HV | Pratama Arhan | 21/12/2001 (20 tuổi) | Tokyo Verdy | |
TV | Rachmat Irianto | 3/9/1999 (23 tuổi) | Persib Bandung | |
HV | Asnawi Mangkualam | 4/10/1999 (23 tuổi) | Ansan Greeners | |
TV | Ricky Kambuaya | 5/5/1996 (26 tuổi) | Persib Bandung | |
TĐ | Ramadhan Sananta | 27/11/2002 (20 tuổi) | PSM Makassar | |
TV | Syahrian Abimanyu | 25/4/1999 (23 tuổi) | Persija Jakarta | |
TĐ | Muhammad Rafli | 24/11/2002 (20 tuổi) | Arema | |
HV | Fachruddin Aryanto (đội trưởng) | 19/2/1989 (33 tuổi) | Madura United | |
TM | Syahrul Trisna | 26/11/1995 (27 tuổi) | Persikabo 1973 | |
TM | Muhammad Riyandi | 3/1/2000 (22 tuổi) | Persis Solo | |
TĐ | Dendy Sulistyawan | 26/10/1996 (26 tuổi) | Bhayangkara | |
TV | Marc Klok | 20/4/1993 (29 tuổi) | Bandung |
1.4. Campuchia
Huấn luyện viên trưởng: Keisuke Honda.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Keo Soksela | 1/8/1997 (25 tuổi) | Visakha |
2 | HV | Taing Bunchhai | 28/12/2002 (19 tuổi) | Boeung Ket |
3 | HV | Choun Chanchav | 5/5/1999 (23 tuổi) | Phnom Penh Crown |
4 | HV | Tes Sambath | 20/10/2000 (22 tuổi) | Visakha |
5 | HV | Soeuy Visal (đội trưởng) | 19/8/1995 (27 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | TV | In Sodavid | 2/7/1998 (24 tuổi) | Visakha |
7 | TĐ | Lim Pisoth | 29/8/2001 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
8 | TV | Orn Chanpolin | 15/3/1998 (24 tuổi) | Phnom Penh Crown |
9 | TĐ | Sieng Chanthea | 9/9/2002 (20 tuổi) | Boeung Ket |
10 | TĐ | Keo Sokpheng | 3/3/1992 (30 tuổi) | Visakha |
11 | TĐ | Mat Noron | 17/6/1998 (24 tuổi) | Boeung Ket |
12 | TV | Sos Suhana | 4/4/1992 (30 tuổi) | Nagaworld |
13 | HV | Sareth Krya | 3/3/1996 (26 tuổi) | Preah Khan Reach Svay Rieng |
14 | TĐ | Nick Taylor | 2/9/1998 (24 tuổi) | Orlando City B |
15 | TĐ | Reung Bunheing | 25/9/1992 (30 tuổi) | Visakha |
16 | TV | Ouk Sovann | 15/5/1998 (24 tuổi) | Visakha |
17 | TĐ | Sa Ty | 4/4/2002 (20 tuổi) | Visakha |
18 | HV | Seut Baraing | 29/9/1999 (23 tuổi) | Phnom Penh Crown |
19 | HV | Cheng Meng | 27/2/1998 (24 tuổi) | Visakha |
20 | HV | Boris Kok | 20/5/1991 (31 tuổi) | Phnom Penh Crown |
21 | TM | Vireak Dara | 30/10/2003 (19 tuổi) | Visakha |
22 | TM | Hul Kimhuy | 7/4/2000 (22 tuổi) | Tự do |
23 | TV | Thierry Chantha Bin | 1/6/1991 (31 tuổi) | Visakha |
24 | TV | Yeu Muslim | 25/12/1998 (23 tuổi) | Phnom Penh Crown |
1.5. Brunei
Huấn luyện viên trưởng: Mario Rivera.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Haimie Abdullah Nyaring | 31/5/1998 (24 tuổi) | Brunei DPMM |
2 | HV | Alinur Rashimy Jufri | 12/6/2000 (22 tuổi) | Kasuka |
3 | HV | Abdul Mu’iz Sisa | 20/4/1991 (31 tuổi) | Brunei DPMM |
4 | HV | Fakharrazi Hassan | 15/7/1989 (33 tuổi) | Brunei DPMM |
5 | TV | Nurikhwan Othman | 15/1/1993 (29 tuổi) | Brunei DPMM |
6 | TV | Azwan Saleh | 6/1/1988 (34 tuổi) | Brunei DPMM |
7 | TV | Azwan Ali Rahman | 11/1/1992 (30 tuổi) | Brunei DPMM |
8 | TV | Nazirrudin Ismail | 27/12/1998 (23 tuổi) | MS PPDB |
9 | TĐ | Abdul Azizi Ali Rahman | 17/1/1987 (35 tuổi) | Brunei DPMM |
10 | TĐ | Adi Said | 15/10/1990 (32 tuổi) | Kota Ranger |
11 | TV | Najib Tarif | 5/2/1988 (34 tuổi) | Brunei DPMM |
12 | HV | Khairil Shahme Suhaimi | 16/4/1993 (29 tuổi) | Kasuka |
13 | TV | Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah | 24/12/1998 (23 tuổi) | Kasuka |
14 | TĐ | Hamizan Aziz Sulaiman | 24/1/1989 (33 tuổi) | Indera SC |
15 | TV | Hendra Azam Idris (đội trưởng) | 10/8/1988 (34 tuổi) | Brunei DPMM |
16 | HV | Yura Indera Putera Yunos | 25/3/1996 (26 tuổi) | Brunei DPMM |
17 | HV | Wafi Aminuddin | 20/9/2000 (22 tuổi) | Brunei DPMM |
18 | TM | Ishyra Asmin Jabidi | 9/7/1998 (24 tuổi) | MS ABDB |
19 | HV | Hanif Hamir | 22/2/1997 (25 tuổi) | Brunei DPMM |
20 | TM | Jefri Syafiq Ishak | 21/5/2002 (20 tuổi) | Kuala Belait |
21 | TĐ | Razimie Ramlli | 6/8/1990 (32 tuổi) | Brunei DPMM |
22 | HV | Shafie Effendy | 4/8/1995 (27 tuổi) | MS ABDB |
23 | TV | Hakeme Yazid Said | 8/2/2003 (19 tuổi) | Brunei DPMM |
2. Bảng B
Danh sách cầu thủ tham dự AFF Cup 2022 và Huấn luyện viên trưởng của bảng B.
2.1. Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo.
Dưới đây là danh sách cầu thủ Việt Nam tham dự AFF Cup 2022:
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Trần Nguyên Mạnh | 20/12/1991 (31 tuổi) | Viettel |
2 | HV | Đỗ Duy Mạnh | 29/9/1996 (26 tuổi) | Hà Nội |
3 | HV | Quế Ngọc Hải | 15/5/1993 (29 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
4 | HV | Bùi Tiến Dũng | 2/10/1995 (27 tuổi) | Viettel |
5 | HV | Đoàn Văn Hậu | 19/4/1999 (23 tuổi) | Hà Nội |
6 | HV | Nguyễn Thanh Bình | 2/11/2000 (22 tuổi) | Viettel |
7 | HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | 13/6/1996 (26 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
8 | TV | Đỗ Hùng Dũng (đội trưởng) | 8/9/1993 (29 tuổi) | Hà Nội |
9 | TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12/4/1996 (26 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | TĐ | Nguyễn Văn Quyết | 1/7/1991 (31 tuổi) | Hà Nội |
11 | TV | Nguyễn Tuấn Anh | 16/5/1995 (27 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
12 | HV | Bùi Hoàng Việt Anh | 1/1/1999 (23 tuổi) | Hà nỘi |
13 | HV | Hồ Tấn Tài | 6/11/1997 (25 tuổi) | Topenland Bình Định |
14 | TV | Nguyễn Hoàng Đức | 11/1/1998 (24 tuổi) | Viettel |
15 | TV | Châu Ngọc Quang | 1/2/1996 (26 tuổi) | Hải Phòng |
16 | HV | Nguyễn Thành Chung | 8/9/1997 (25 tuổi) | Hà Nội |
17 | HV | Vũ Văn Thanh | 14/4/1996 (26 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
18 | TĐ | Phạm Tuấn Hải | 19/5/1998 (24 tuổi) | Hà Nội |
19 | TV | Nguyễn Quang Hải | 12/4/1997 (25 tuổi) | Pau |
20 | TV | Phan Văn Đức | 11/4/1996 (26 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
21 | TM | Nguyễn Văn Toản | 26/11/1999 (23 tuổi) | Hải Phòng |
22 | TĐ | Nguyễn Tiến Linh | 20/10/1997 (25 tuổi) | Becamex Bình Dương |
23 | TM | Đặng Văn Lâm | 13/8/1993 (29 tuổi) | Topenland Bình Định |
2.2. Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Kim Pan-gon.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalamullah Al-Hafiz | 30/7/1995 (27 tuổi) | Petaling Jaya City |
2 | HV | Azam Azmi | 12/2/2001 (21 tuổi) | Terengganu |
3 | HV | Quentin Cheng | 20/11/1999 (23 tuổi) | Selangor |
4 | HV | Ruventhiran Vengadesan | 24/8/2001 (21 tuổi) | Petaling Jaya City |
5 | HV | Sharul Nazeem | 16/11/1999 (23 tuổi) | Selangor |
6 | HV | Dominic Tan | 12/3/1997 (25 tuổi) | Sabah |
7 | TĐ | Faisal Halim | 7/1/1998 (24 tuổi) | Terengganu |
8 | TV | Stuart Wilkin | 12/3/1998 (24 tuổi) | Sabah |
9 | TĐ | Darren Lok | 18/9/1991 (31 tuổi) | Petaling Jaya City |
10 | TV | Lee Tuck | 30/6/1988 (34 tuổi) | Sri Pahang |
11 | TĐ | Safawi Rasid (đội trưởng) | 5/3/1997 (25 tuổi) | Ratchaburi |
12 | HV | Fazly Mazlan | 22/12/1993 (28 tuổi) | Selangor |
14 | TV | Mukhairi Ajmal | 7/11/2001 (21 tuổi) | Selangor |
15 | HV | Khuzaimi Piee | 11/11/1993 (29 tuổi) | Negeri Sembilan |
16 | TM | Syihan Hazmi | 26/2/1996 (26 tuổi) | Negeri Sembilan |
18 | TV | Brendan Gan | 3/6/1988 (34 tuổi) | Selangor |
19 | TĐ | Ezequiel Agüero | 7/4/1994 (28 tuổi) | Sri Pahang |
20 | TĐ | Shamie Iszuan | 10/9/1995 (27 tuổi) | Sarawak United |
22 | TĐ | Haqimi Azim | 6/1/2003 (19 tuổi) | Kuala Lumpur City |
23 | TM | Rahadiazli Rahalim | 28/5/2001 (21 tuổi) | Terengganu |
25 | TĐ | Nor Hakim Hassan | 2/10/1991 (31 tuổi) | Selangor |
26 | TV | David Rowley | 6/2/1990 (32 tuổi) | Sri Pahang |
27 | TV | Aliff Haiqal | 11/7/2000 (22 tuổi) | Selangor |
2.3. Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Takayuki Nishigaya.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Hassan Sunny | 2/4/1984 (38 tuổi) | Albirex Niigata (S) | |
TM | Zaiful Nizam | 24/7/1987 (35 tuổi) | Geylang International | |
TM | Syazwan Buhari | 22/9/1992 (30 tuổi | Tampines Rovers | |
HV | Hariss Harun (đội trưởng) | 19/11/1990 (32 tuổi) | Lion City Sailors | |
HV | Muhammad Shakir Hamzah | 20/10/1992 (30 tuổi) | Tanjong Pagar United | |
HV | Nazrul Nazari | 11/2/1991 (31 tuổi) | Hougang United | |
HV | Irfan Fandi | 13/8/1997 (25 tuổi) | BG Pathum United | |
HV | Muhammad Amirul Adli Azmi | 13/1/1996 (26 tuổi) | Lion City Sailors | |
HV | Christopher van Huizen | 28/11/1996 (26 tuổi) | Tampines Rovers | |
HV | Ryhan Stewart | 15/2/2000 (22 tuổi) | Chiangmai | |
HV | Joshua Pereira | 10/10/1997 (25 tuổi) | Geylang International | |
TV | Shahdan Sulaiman | 9/5/1988 (34 tuổi) | Lion City Sailors | |
TV | Zulfahmi Arifin | 5/10/1991 (31 tuổi) | Hougang United | |
TV | Anumanthan Kumar | 14/7/1994 (28 tuổi) | Lion City Sailors | |
TV | Hafiz Nor | 22/8/1988 (34 tuổi) | Lion City Sailors | |
TV | Song Ui-young | 8/11/1993 (29 tuổi) | Lion City Sailors | |
TV | Hami Syahin | 16/12/1998 (24 tuổi) | Lion City Sailors | |
TV | Shah Shahiran | 14/11/1999 (23 tuổi) | Young Lions | |
TV | Farhan Zulkifli | 10/11/2002 (20 tuổi) | Hougang United | |
TĐ | Muhammad Faris Ramli | 24/8/1992 (30 tuổi) | Lion City Sailors | |
TĐ | Shawal Anuar | 29/4/1991 (31 tuổi) | Hougang United | |
TĐ | Amy Recha | 13/5/1992 (30 tuổi) | Hougang United | |
TĐ | Ilhan Fandi | 8/11/2002 (20 tuổi) | Deinze |
2.4. Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kyaw Zin Phyo | 1/2/1993 (29 tuổi) | Shan United |
2 | TM | Myo Min Latt | 20/2/1995 (27 tuổi) | Ratchaburi |
3 | TM | Tun Nanda Oo | 14/8/1999 (23 tuổi) | Myawady |
4 | HV | David Htan | 13/5/1988 (34 tuổi) | Yangon United |
5 | HV | Nanda Kyaw | 3/9/1996 (26 tuổi) | Shan United |
6 | HV | Ye Min Thu | 18/2/1998 (24 tuổi) | Shan United |
7 | HV | Thiha Htet Aung | 13/3/1996 (26 tuổi) | Yangon United |
8 | HV | Hein Zeyar Lin | 8/12/2000 (22 tuổi) | Yangon United |
9 | HV | Hein Phyo Win | 19/9/1998 (24 tuổi) | Ratchaburi |
10 | HV | Win Moe Kyaw | 9/10/1996 (26 tuổi) | Hantharwady United |
11 | TV | Aung Naing Win | 1/6/1997 (25 tuổi) | Ayeyawady United |
12 | TV | Kyaw Zin Lwin | 4/1/1993 (29 tuổi) | Shan United |
13 | TV | Wai Lin Aung | 30/7/1999 (23 tuổi) | ISPE |
14 | TV | Hein Htet Aung | 5/10/2001 (21 tuổi) | Selangor |
15 | TV | Yan Naing Oo | 31/3/1996 (26 tuổi) | Yangon United |
16 | TV | Lwin Moe Aung | 10/12/1999 (23 tuổi) | Rayong |
17 | TV | Kyaw Min Oo | 16/5/1996 (26 tuổi) | Yangon United |
18 | TV | Lin Htet Soe | 18/2/1998 (24 tuổi) | ISPE |
19 | TĐ | Aung Kaung Mann | 18/2/1998 (24 tuổi) | Udon Thani |
20 | TĐ | Win Naing Tun | 3/5/2000 (22 tuổi) | Yangon United |
21 | TĐ | Myat Kaung Khant | 15/7/2000 (22 tuổi) | Shan United |
22 | TĐ | Ye Yint Aung | 22/3/2000 (22 tuổi) | Yadanarbon |
23 | TĐ | Maung Maung Lwin | 18/6/1995 (27 tuổi) | Lamphun Warriors |
2.5. Lào
Huấn luyện viên trưởng: Michael Weiß.
# | Vị Trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
TM | Keo-Oudone Souvannasangso | 19/6/2000 (22 tuổi) | Lao Army | |
TM | Phounin Xayyasone | 10/1/2004 (18 tuổi) | Ezra | |
TM | Chanthavysay Thiep Anong | 9/5/2004 (18 tuổi) | Ezra FC | |
TM | Xaysavath Souvanhansok | 3/9/1999 (23 tuổi) | Young Elephants | |
HV | Kaharn Phetsivilay | 9/9/1998 (24 tuổi) | Young Elephants | |
HV | Thinnakone Kongtakan | 20/8/2002 (20 tuổi) | Lao Army | |
HV | Phonsack Seesavath | 4/10/2004 (18 tuổi) | Ezra | |
HV | Vongsakda Chanthaleuxay | 28/12/2004 (17 tuổi) | Ezra | |
HV | Inthachuk Sisouphan | 21/5/2001 (21 tuổi) | Luang Prabang | |
HV | Anantaza Siphongphan | 9/11/2004 (18 tuổi) | Ezra | |
HV | Nalongsit Chanthalangsy | 3/12/2001 (21 tuổi) | Champasak | |
HV | Phoutthavong Sangvilay | 16/10/2004 (18 tuổi) | Ezra | |
HV | At Viengkham | 24/10/2000 (22 tuổi) | Master 7 | |
HV | Phetdavanh Somsanid | 24/4/2004 (18 tuổi) | Champasak | |
TV | Kydavone Souvanny | 22/12/1999 (22 tuổi) | Young Elephants | |
TV | Chanthavixay Khounthoumphone | 17/2/2004 (18 tuổi) | Ezra | |
TV | Oun Phetvongsa | 29/9/2003 (19 tuổi) | Ezra | |
TV | Anousone Xaypanya | 16/12/2002 (20 tuổi) | Ezra | |
TV | Manolom Phetphakdy | 28/12/1991 (30 tuổi) | Young Elephants | |
TV | Phouvieng Phounsavath | 12/12/2002 (20 tuổi) | Viengchanh | |
TV | Mitsada Saitaifah | 25/1/1987 (35 tuổi | Young Singh Hatyai United | |
TV | Soukaphone Vongchiengkham | 9/3/1992 (30 tuổi) | Trat | |
TV | Phithack Kongmathilath | 26/8/1996 (26 tuổi) | Nakhon Pathom United | |
TĐ | Chony Wenpaserth | 27/11/2002 (20 tuổi) | Ezra | |
TĐ | Ekkamai Ratxachak | 16/7/1999 (23 tuổi) | Champasak | |
TĐ | Soukphachan Lueanthala | 24/8/2002 (20 tuổi) | Champasak | |
TĐ | Phathana Phommathep | 27/2/1999 (23 tuổi) | Ezra | |
TĐ | Billy Ketkeophomphone | 24/3/1990 (32 tuổi) | Tự do |
3. Tổng kết
Trên đây là danh sách cầu thủ tham dự AFF Cup 2022 của 10 quốc gia ĐNÁ. Chúc mọi người có một kỳ bóng đá đầy cuồng nhiệt và hưng phấn khi theo dõi các trận đấu hấp dẫn.
Tiếp tục theo dõi Dchannel của Di Đông Việt để được cập nhật liên tục những thông tin mới nhất về các sự kiện lớn trên thế giới. Nhưng cũng đừng quên khẩu hiệu “MUA ĐIỆN THOẠI ĐẾN DI ĐỘNG VIỆT” để sở hữu một thiết bị xem bóng đá cực mượt.
Xem thêm:
- BXH Vua phá lưới World Cup 2022: Mbappe ghi 3 bàn nhưng vẫn nhìn đàn anh Messi vô địch
- Lịch thi đấu World Cup 2022 (Cập nhật liên tục mới nhất 15/12/2022)
- Kết quả World Cup 2022 và highlight, lịch mới nhất – Đội tuyển vô địch: Argentina (Cập nhật ngày 18/12/2022)
Di Động Việt